Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 163/2015/TT-BTC
Ngày ban hành 05/11/2015
Ngày có hiệu lực 20/12/2015
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Thị Mai
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/2015/TT-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HÓA THUỘC NHÓM 87.04 VÀ BỘ LINH KIỆN Ô TÔ, KHUNG GẦM ĐÃ GẮN ĐỘNG CƠ, CÓ BUỒNG LÁI THUỘC CHƯƠNG 98 CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đi với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đi với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 ban hành kèm theo Thông tư số 173/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015 thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại mục I Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng của bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98

1. Sửa đi mức thuế suất thuế nhập khu ưu đãi riêng của bộ linh kiện rời đồng bộ và không đng bộ của xe có động cơ dùng đvận tải hàng hóa thuộc nhóm 98.21 mục II Chương 98 Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại khoản 1 mục II Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Điều 2 Thông tư số 122/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái, có tổng trọng lượng, có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại khoản 2 mục II Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2015.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 87.04 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư s
163/2015/TT-BTC ngày 05/11/2015 của Bộ Tài chính)

I. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô thuộc nhóm 87.04:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất
(%)

87.04

Xe có động cơ dùng đvận tải hàng hóa.

 

8704.10

- Xe tự đđược thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

- - Loại khác:

 

8704.10.23

- - - Tng trọng lượng có tải ti đa không quá 5 tn

56

8704.10.24

- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 5 tn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.10.25

- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 10 tn nhưng không quá 20 tấn

50

8704.10.26

- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 20 tn nhưng không quá 24 tấn

50

8704.10.27

- - - Tng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

8704.10.28

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

- - - Loi khác:

 

8704.21.21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704.21.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.21.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn

20

8704.21.24

- - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

10

8704.21.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.21.29

- - - - Loi khác

70

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Loi khác:

 

8704.22.21

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.22.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.22.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn

20

8704.22.24

- - - -- Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.22.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.22.29

- - - - - Loi khác

50

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Loi khác:

 

8704.22.41

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.22.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.22.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn

20

8704.22.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.22.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

 

- - - - - Loi khác:

 

8704.22.51

- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.22.59

- - - - - - Loi khác

30

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Loi khác:

 

8704.23.21

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.23.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.23.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bồn

20

8704.23.24

- - - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

10

8704.23.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.23.29

- - - - - Loại khác

25

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Loi khác:

 

8704.23.61

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.23.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.23.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn

20

8704.23.64

- - - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

10

8704.23.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.23.66

- - - - - Xe t đ

25

8704.23.69

- - - - - Loi khác

25

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

 

 

- - - - Loi khác:

 

8704.23.81

- - - - - Xe đông lạnh

0

8704.23.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.23.83

- - - - - Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.23.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

8704.23.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.23.86

- - - - - Xe tđổ

0

8704.23.89

- - - - - Loi khác

0

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bng tia lửa điện:

 

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

- - - Loại khác:

 

8704.31.21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704.31.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.31.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.31.24

- - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

10

8704.31.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.31.29

- - - - Loi khác

70

8704.32

- - Tng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.21

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.24

- - - - - Xe bọc thép đvận chuyn hàng hóa có giá trị

10

8704.32.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.32.29

- - - - - Loại khác

70

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.41

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.43

- - - - - Xe xi c; xe chở xi măng kiu bồn

20

8704.32.44

- - - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.32.46

- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

70

8704.32.49

- - - - - - Loại khác

45

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.61

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.64

- - - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.32.69

- - - - - Loại khác

35

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.81

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.32.86

- - - - - Xe t đ

25

8704.32.89

- - - - - Loại khác

25

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.93

- - - - - Xe đông lạnh

0

8704.32.94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.32.95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.32.96

- - - - - Xe bọc thép đchở hàng hóa có giá trị

0

8704.32.97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.32.98

- - - - - Xe t đ

0

8704.32.99

- - - - - Loại khác

0

8704.90

- Loại khác:

 

 

- - Loại khác:

 

8704.90.91

- - - Tổng trọng lượng có tải ti đa không quá 5 tn

70

8704.90.92

- - - Tng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tn nhưng không quá 10 tn

70

8704.90.93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tn

70

8704.90.94

- - - Tổng trọng lượng có tải ti đa trên 20 tn nhưng không quá 45 tn

25

8704.90.99

- - - Loại khác

0

II. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98:

1. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ để sản xuất, lắp ráp xe ô tô thuộc nhóm 87.04:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ng tại mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

98.21

 

 

Bộ linh kiện ri đng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.

 

 

 

 

9821

30

 

- Của xe có động cơ dùng đvận tải hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

- - Của xe tự đđược thiết kế đsử dụng trên các loại đường không phải đường quc lộ:

 

 

 

 

9821

30

11

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

10

23

56

9821

30

12

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

10

24

50

9821

30

13

- - - Tổng trọng lưng có tải tối đa trên 10 tn nhưng không quá 20 tấn

8704

10

25

50

9821

30

14

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

10

26

7

9821

30

15

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

10

27

7

9821

30

19

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

10

28

0

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đt trong kiểu piston đốt cháy bng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

9821

30

21

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

21

29

70

9821

30

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

22

29

50

9821

30

23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

22

51

50

9821

30

24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

22

59

30

9821

30

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

23

29

7

9821

30

26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

23

66

7

8704

23

69

 

9821

30

29

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

23

86

0

8704

23

89

 

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

9821

30

31

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

31

29

70

9821

30

32

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

32

29

70

9821

30

33

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

32

46

70

9821

30

34

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

32

49

45

9821

30

35

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

32

69

7

9821

30

36

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

32

86

7

8704

32

89

9821

30

39

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

32

98

0

8704

32

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

9821

30

91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

90

91

70

9821

30

92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

90

92

70

9821

30

93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

90

93

70

9821

30

94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

90

94

7

9821

30

99

- - -  Loại khác

8704

90

99

0

2. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái):

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

98.36

 

 

Khung gm đã gn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái)

 

 

 

 

 

 

 

- Của xe có động cơ dùng đvận tải hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

- - Của xe tự đđược thiết kế đsử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

 

 

9836

10

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

10

26

18

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

9836

20

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

9836

20

10

- - - - Xe đông lạnh

8704

23

21

18

9836

20

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

23

22

18

9836

20

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn

8704

23

23

18

9836

20

40

- - - - Xe chbùn có thùng rời nâng h đưc

8704

23

25

18

9836

20

90

- - - - Loại khác

8704

23

29

18

9836

30

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

 

 

9836

30

10

- - - - Xe đông lạnh

8704

23

61

18

9836

30

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

23

62

18

9836

30

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

8704

23

63

18

9836

30

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

8704

23

65

18

9836

30

50

- - - - Xe t đ

8704

23

66

18

9836

30

90

- - - - Loại khác

8704

23

69

18

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

9836

40

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

9836

40

10

- - - - Xe đông lạnh

8704

32

61

18

9836

40

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

32

62

18

9836

40

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

8704

32

63

18

9836

40

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng h đưc

8704

32

65

18

9836

40

90

- - - - Loại khác

8704

32

69

18

9836

50

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

 

 

9836

50

10

Xe đông lạnh

8704

32

81

18

9836

50

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

32

82

18

9836

50

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bồn

8704

32

83

18

9836

50

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng h đưc

8704

32

85

18

9836

50

50

- - - - Xe t đ

8704

32

86

18

9836

50

90

- - - - Loại khác

8704

32

89

18

 

 

 

- - Của loại khác:

 

 

 

 

9836

90

00

- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

90

94

18

 

[...]