Thông tư 16-BYT/TT năm 1957 quy chế bổ sung về thuốc bảng A, B, C do Bộ Y Tế ban hành.
Số hiệu | 16-BYT/TT |
Ngày ban hành | 17/04/1957 |
Ngày có hiệu lực | 02/05/1957 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Phạm Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ Số: 16-BYT/TT |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ ******* Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 1957 |
VỀ QUY CHẾ BỔ SUNG VỀ THUỐC BẢNG A, B, C
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Kính gửi: |
- Uỷ ban Hành chính các khu,
các thành phố, các tỉnh |
- Tiếp theo thông tư số 7004-BYT-TT ngày 24-8-1956 về việc thi hành nghị định số 965 ngày 11-7-1956 của Thủ tướng phủ về điều lệ tạm thời cho phép làm các nghề: chữa bệnh, hộ sinh, chữa răng, bán thuốc và bào chế thuốc.
Nhận thấy một số thuốc bảng A, B, C sau khi đã pha chế loãng đến một nồng độ nào đó thì đã giảm độc được một phần. Trong hoàn cảnh nước ta hiện nay chưa có đủ Dược sĩ trực tiếp bán thuốc cho nhân dân, hiện nay chủ yếu là các Đại lý thuốc tây làm việc này. Do đó, Bộ ban hành bảng kê một số thuốc thuộc bảng A, B, C sau khi pha chế với liều lượng quy định sẽ được miễn thuộc vào bảng A, B, C; như vậy, thì các Đại lý thuốc tây, các cửa hàng Quốc doanh không có Dược sĩ phụ trách có thể bán trực tiếp cho nhân dân, và chế độ bảo quản những thuốc đó cũng như bảo quản các thuốc không thuộc bảng A, B, C.
Bảng kê này chỉ bao gồm một số thuốc thuộc bảng A, B, C, sau khi pha chế với liều lượng quy định được miễn thuộc bảng A, B, C chứ không phải toàn bộ, những thuốc không ghi trong bảng kê này thì dù pha chế bất cứ ở nồng độ nào cũng vẫn thuộc thuốc bảng A, B, C như: Aconitine, Benzoate Hg, Digitaline Cortisone, Morphine, các loại thuốc ngủ (Véronal, Gardénal), Essence de chéno podium, v.v…
Trong khi áp dụng thông tư này, các địa phương gặp điều gì khó khăn và có ý kiến gì đề nghị bổ khuyết thì báo cáo về Bộ, Bộ sẽ nghiên cứu và ra thông tư bổ khuyết sau.
|
T.M
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
MỘT SỐ THUỐC A, B, C SAU KHI PHA CHẾ VỚI LIẾU LƯỢNG
Theo bảng kê sau đây được miễn thuộc về thuốc bảng A, B, C
BẢNG A
TÊN THUỐC |
HÌNH THỨC THUỐC |
Nồng độ của thuốc đã pha chế tính theo % |
Liều lượng của thuốc đã pha chế đơn vị gr |
Acide arsénieux, Acide arsénique |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,1 0,025 |
0,001 |
Aconit rễ (bột) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,20 0,05 |
0,001 |
Aconit rễ (cao extrait) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,25 0,25 |
0,01 |
Aconit rễ (rượu Teinture) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
5 5 |
0,10 |
Adrénaline |
Tất cả các hình thức (trừ Aerosol) |
0,10 |
0,001 |
Apomorphine và các muối |
Tất cả hình thức |
0,01 |
0,001 |
Arécoline và các muối |
Tất cả hình thức |
0,02 |
0,002 |
Arséniates-alcalins hay Alcalinoferreux |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,25 0,06 |
0,001 |
Arséniate de fer |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
2 0,50 |
0,01 |
Arséniate de quinine |
Tất cả các hình thức |
0,15 |
0,003 |
Atropine và các muối |
Thuốc giỏ hay thuốc mỡ dùng vào mặt, các thuốc dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,50 0,005 |
0,00025 |
Belladone (lá và rễ) |
Dùng ngoài da Các hình thức |
5 1,5 |
0,05 |
Belladonne (cao) |
Bougies, crayons, thuốc trứng (ovules), thuốc đạn (suppositoires) Dùng ngoài da Các hình thức khác |
25 0,30 |
0,05
0,02 |
Bi-iodure de Mercure |
Các hình thức |
0,10 |
0,01 |
Bromoforme |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
10 0,50 |
0,10 |
Cigue (bột) |
Dùng ngoài da Các hình thức |
20 0,25 |
0,05 |
Cigue (cao) |
Dùng ngoài da Các hình thức |
25 0,10 |
0,01 |
Codéine và các muối |
Các hình thức |
0,20 |
0 |
Colchicine và các muối |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,01 0,005 |
0,001 |
Colchique hạt và bột |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
2 1 |
0,10 |
Colchique (cao) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,40 0,20 |
0,01 |
Conine và các muối |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,50 0,01 |
0,001 |
Cyanure de Hg |
Thuốc nhỏ hay thuốc mỡ dùng vào mắt Dung dịch tiêm Dùng ngoài da |
0,02
5 |
0,01
|
Digitale (lá) |
Các hình thức khác |
1 |
0,05 |
Digitale (bột) |
Bột trị xuyễn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
50 5 1 |
0,05 |
Digitale (cao) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
25 0,2 |
0,01 |
Emétique |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
4 0,2 |
0,025 |
Ergot de seigle (bột) |
Các hình thức |
5 |
0,50 |
Ergot de seigle (cao) Ergotine |
Các hình thức |
2,5 |
0,25 |
Ergot de seigle (cao loãng) (Extrait fluide) |
Các hình thức |
5 |
0,50 |
Ergotinine |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,10 0,01 |
0,001 |
Esérine và các muối |
Thuốc nhỏ hay thuốc mỡ dùng vào mắt Dùng ngoài da Các hình thức khác |
1 0,5 0,01 |
0,001 |
Homatropine và các muối |
Thuốc nhỏ hay thuốc mỡ dùng vào mắt Các hình thức khác |
1 0,01 |
0,0005 |
Huile de croton |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
2 0 |
0 |
Hydrastine |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
1 0,40 |
0,05 |
Hydrastinine và các muối |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,50 0,10 |
0,025 |
Hydrastis (bột và cao) |
Các hình thức |
16 |
2 |
Hydrastis (cao loãng, extrait fluide) |
Các hình thức |
20 |
2,50 |
Hydrastis (cao đặc, extrait ferme) |
Các hình thức |
6,50 |
0,80 |
Hyoscyamine và các muối |
Thuốc nhỏ, thuốc mỡ dùng vào mắt Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,25 0,25 0,0025 |
0,00015 |
Jusquiame (lá) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
5 1,50 |
0,10 |
- (cao) |
Bougies, crayons, thuốc trứng, thuốc đạn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
25 0,5 |
0,05 |
Liqueur de Fowler |
Các hình thức khác |
2,5 |
0,10 |
Noix vomique (bột) |
Các hình thức |
0,5 |
0,05 |
- - (cao) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
1 0,10 |
0,015 |
Noix vomique (rượu Teinture) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
25 20 |
0,60 |
Oxycyanure de Hg |
Dùng ngoài da Thuốc nhỏ, thuốc mỡ dùng vào mắt Các hình thức khác |
0,025 0,02 0 |
0 |
Oxyde de Mercure |
Dùng ngoài da Thuốc nhỏ, thuốc mỡ dùng vào mắt Các hình thức khác |
5 5 0 |
0 |
Papavérine và các muối |
Bougies, crayons, thuốc trứng, thuốc đạn Các hình thức khác |
1 |
0,04 0,03 |
Pavot (quả khô) |
Các hình thức |
33 |
3 |
Phosphure de zine |
Các hình thức |
0,005 |
0,0005 |
Pilocarpine và các muối |
Thuốc nhỏ và thuốc mỡ dùng vào mắt Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,25 0,25 0,0025 |
0,0003 |
Scopolamine và các muối |
Thuốc nhỏ và thuốc mỡ dùng vào mắt Dùng ngoài da Các hình thức khác |
0,25 0,25 0,0025
|
0,0003 |
Stramoine (lá) |
Dùng để xông, dùng ngoài da Các hình thức khác |
5 1,50 |
0,10 |
Stramoine (bột) |
Bột trị xuyễn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
50 5 1,50 |
0,10 |
Stramoine (cao) |
Bougies, crayons , thuốc trứng, thuốc đạn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
25 0,30 |
0,05
0,02 |
Strophantus (hạt) |
Các hình thức |
0,25 |
0,0025 |
Strophantus (cao) |
Các hình thức |
0,10 |
0,001 |
Strophantus (rượu) |
Các hình thức |
10 |
0,01 |
Strychnine và các muối |
Các hình thức |
0,05 |
0,001 |
Sulfure de carbone |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
50 0 |
0 |
Sulfure d’arsénic |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
4 0 |
0 |
Rượu coca |
Các hình thức |
60 |
|
Tri-iodure d’aresénic |
Các hình thức |
0,075 |
0,01 |
BẢNG B |
|||
Opium (thuốc phiện) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
1 1 |
0,025 |
Opium (bột ) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
2 2 |
0,05 |
Opium (rượu ) |
Dùng ngoài da Các hình thức khác |
20 20 |
0,50 |
Coca (lá) |
Các hình thức |
6 |
3 |
Coca (cao loãng) |
Các hình thức |
6 |
3 |
|
BẢNG C |
|
|
Anesthésiques locaux (Novacaine) |
Các hình thức, kể cả dung dịch tiêm |
3 |
0,04 |
Chloral hydraté |
Bougies, crayons, thuốc trứng, thuốc đạn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
15 6 |
1 1 |
Créosote |
Bougies, crayons, thuốc trứng, thuốc đạn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
10 3 |
0,50
0,25 |
Ephédrine và các muối |
Các hình thức kể cả dung dịch tiêm, trừ Aerosols
|
5
|
0,10 |
Formol |
Các hình thức |
10 |
|
Gaiacol |
Dung dịch tiêm Dùng ngoài da Bougies, crayons, thuốc trứng, thuốc đạn Các hình thức khác |
3 10
10 |
0,15
0,50
|
Ipéca: - Bột - Cao - Rượu |
Các hình thức Các hình thức Các hình thức |
20
|
2 0,30 20 |
Lobéline và các muối |
Tất cả các hình thức kể cả dung dịch tiêm |
1 |
0,01 |
Mercure |
Bougis, crayons, thuốc trứng, thuốc đạn Dùng ngoài da Các hình thức khác |
15 0 |
0,05
0 |
Nitrate d’argent |
Crayons Thuốc nhỏ mắt Các hình thức khác |
90 1 1 |
0,015 |
Pelletiérine và các muối |
Các hình thức |
1 |
0,40 |
Poudre d’ipeca opicacée |
Các hình thức |
|
|
Spartéine và các muối |
Các hình thức |
0,50 |
|
Teinture de belladone |
Các hình thức |
30 |
0,25 |
Teinture de digitale |
Các hình thức |
20 |
0,50 |
Teinture d’hydrastis |
Các hình thức |
0,40 |
0,50 |
Pillules de Chlorure mercurique opiacées |
Mỗi lần bán không được quá |
|
25 viên
|
Pommade belladonée |
Mỗi lần bán không được quá |
|
100gr |
Pommade au sublime corrosif |
Mỗi lần bán không được quá |
|
250 - |
Sirop d’aconit |
Mỗi lần bán không được quá |
|
100 - |
Sirop de belladone |
Mỗi lần bán không được quá |
|
100 - |
Sirop de bromoforme |
Mỗi lần bán không được quá |
|
300- |
Sirop de codéine |
Mỗi lần bán không được quá |
|
250 - |
Sirop de digitale |
Mỗi lần bán không được quá |
|
100 - |
Sirop de morphine |
Mỗi lần bán không được quá |
|
50- |