Thông tư 147/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2601 tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 147/2010/TT-BTC |
Ngày ban hành | 24/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2010 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/08/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, Hiệp hội có liên quan, Bộ Tài chính điều
chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2601 tại
Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế xuất khẩu.
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung thuộc nhóm 26.01 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế, thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới như sau:
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
26.01 |
|
|
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa nung kết |
30 |
2601 |
12 |
00 |
00 |
- - Đã nung kết |
30 |
2601 |
20 |
00 |
00 |
- Pirit sắt đã nung |
30 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |