Thông báo hiệu lực của Hiệp định về vận chuyển hàng không giữa Việt Nam - Ấn Độ

Số hiệu 36/2014/TB-LPQT
Ngày ban hành 20/11/2013
Ngày có hiệu lực 02/06/2014
Loại văn bản Điều ước quốc tế
Cơ quan ban hành Chính phủ Cộng hoà Ấn Độ,Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Người ký Đinh La Thăng,Shri Ajit Singh
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ NGOẠI GIAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2014/TB-LPQT

Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC

Thực hiện quy định tại Khoản 3, Điều 47 của Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế năm 2005, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:

Hiệp định về vận chuyển hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ấn Độ, ký tại Niu Đê-li ngày 20 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2014.

Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Hiệp định theo quy định tại Điều 68 của Luật nêu trên./.

 

 

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Ngự

 

AIR SERVICES AGREEMENT

BETWEEN THE GOVERNMENT OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM AND THE GOVERNMENT OF THE REPUBLIC OF INDIA

The Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Republic of India (hereinafter referred to as the “Parties”);

Being Parties to the Convention on International Civil Aviation opened for signature at Chicago on 7 December 1944:

Desiring to promote international air services between their respective territories:

Desiring to promote an international aviation system based on competition among airlines: and

Desiring to ensure the highest degree of safety and security in international air services and reaffirming their grave concern about acts or threats against the security of aircraft, which jeopardize the safety of persons or property, adversely affect the Operation of air services and undermine public confidence in the safety of civil aviation;

Have agreed as follows:

Article 1. Definitions

For the purposes of this Agreement, unless the context otherwise states the term:

(1) “aeronautical authorities” means in the case of the Government of the Socialist Republic of Viet Nam the Civil Aviation Authority of Viet Nam, Ministry of Transport and in the case of the Government of the Republic of India, the Director General of Civil Aviation, in both cases, any other person or body authorized to perform any functions presently exercised by the said Aeronautical Authorities:

(2) “agreement” means this Agreement. Its Annex and any amendments thereto;

(3) “air service”, “international air service”, “airline” and “stop for non-traffic purposes”, shall have the same meaning as assigned to them in Article 96 of the Convention:

(4) “capacity” is the amount(s) of services provided under the agreement, usually measured in the number of flights (frequencies) or seats or tons of cargo offered in a market (city pair, or country to country) or on a route during a specific period, such as daily weekly, seasonally, or annually.

(5) “convention” means the Convention on International Civil Aviation, opened for signature at Chicago on 7 December, 1944, and includes any amendment that has entered into force under Article 94(a) of the Convention and has been ratified by both Parties, and any Annex or any amendment thereto adopted under Article 90 of the Convention, insofar as such Annexes or amendments are at any given time effective for both Parties:

(6) “designated airline” means an airline designated and authorised in accordance with Article 3 (Designation and Authorisation of Airlines) of this Agreement:

(7) “full cost” means the cost of providing service plus a reasonable charge for administrative overhead;

(8) “intermodal air transportation” means the public carriage by aircraft and by one or more surface modes of transport of passengers, baggage, cargo and mail, separately or in combination, for remuneration or hire;

(9) “tariff” means any fare: rate or charge for the carriage of passengers (and their baggage) and/or cargo (excluding mail) in air service charged by airline(s). including their agents, and the conditions governing the availability of such fare, rate or charge;

(10) “territory” shall have the same meaning as assigned to it in Article 2 of the Convention; and

[...]