Thông báo số 8193/2003/BTC về Tỷ giá hạch toán ngoại tệ thàng 9/2001 do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 8193/2003/BTC
Ngày ban hành 29/08/2001
Ngày có hiệu lực 01/09/2001
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Xuân Hiếu
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán,Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 8193/2003/BTC

Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2001

 

THÔNG BÁO

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 8193/2003/BTC NGÀY 29 THÁNG 08 NĂM 2001 VỀ TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 09 NĂM 2001

Căn cứ Thông tư 41/1998/TT-BTC ngày 31 tháng 03 năm 1998 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 09 năm 2001, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9/2001 là 1USD = 14.961,00 đồng.

2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 9/2001 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

3/ Tỷ giá giữa đồng Việt Nam với các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đôla Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.

4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

- Đề nghị các cơ quan tài chính, cơ quan, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức thực hiện thu chi NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.

THÔNG BÁO

(kèm theo Công văn số 8193/TC-TCĐN ngày 29/8/2001 của Bộ Tài chính)

Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa đôla Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/9/2001 cho đến khi có thông báo mới như sau:

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/ngoại tệ

 

 

Bằng số

Bằng chữ

 

VIỆT NAM

ĐỒNG

00

VND

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

48,90

MÔDĂMBÍCH

METICAL

10

MZM

16.300,00

NICARAGOA

CORDOBA ORO

11

NIO

12,90

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

12,18

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

1,09

GHINÊ BICXAC

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

39.574,60

HÔNĐUARAT

LEMPIRA

16

HNL

15,08

ANBANI

LEK

17

ALL

142,45

BALAN

ZLOTY

18

PLN

4,20

BUNGARI

LEV

19

BGL

2.127,60

LIBÊRIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

41,00

HUNGGARI

FORINT

21

HUF

281,59

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

29,36

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

1.096,88

RUMANI

LEU

24

ROL

28,01

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

37,40

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

8,28

BẮC TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

2,20

CU BA

CUBAN PESO

28

CUP

22,00

LÀO

KIP

29

LAK

7.655,00

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

3.835,00

PAKITXTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

57,40

ACHENTINA

ACHENTINE PESO

32

ARS

1,00

ANH VÀ BẮC AI LEN

POUND STERLING

35

GBP

0,69

HỒNHG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

7,80

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

7,16

THỤY SỸ

SWISS FRANC

39

CHF

1,66

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

2,14

NHẬT

YEN

41

JPY

119,72

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

218,82

CH GHI NÊ

GUINEA FRANC

43

GNF

1.930,00

XÔ MA LI

SOMA SHILING

44

SOS

2.620,00

THÁI LAN

BAHT

45

THB

44,44

BRUNÂY

BRUNEI DOLLAR

46

BND

1,79

BRAXIN

BRAZINLIAN REAL

47

BRL

2,23

THUỴ ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

10,30

NAUY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

8,87

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

8,13

LUXAMBUA

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

44,04

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

1,87

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

1,54

SINGAPO

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

1,75

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

3,80

AN GIÊ RI

ALGIERIAN DINAR

56

DZD

75,77

CHDCND YÊMEN

YEMENI RIAL

57

YER

164,69

IRẮC

IRAQI DINAR

58

IQD

0,31

LIBI

LEBANESE DINAR

59

LYD

0,55

TUYNIDI

TYNISIAN DINAR

60

TND

1,48

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

44,04

MARỐC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

11,18

CÔLÔMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

2.135,00

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

762,00

ĂNG GÔ LA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

14,27

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

2,41

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

765,45

MIẾN ĐIỆN

KYAT

68

MMK

6,70

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,80

XY RI

SYRIAN POUND

70

SYP

53,23

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

1.512,50

ÊTYOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

8,15

AIRƠLEN

IRISH POUND

73

IEP

1,13

THỔ NHĨ KỲ

TURKISH POUND

74

TRL

1.466.000,00

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

2.114,06

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

6,49

MÊ HI CÔ

MAXICAN PESO

77

MXN

9,95

PHILIPIN

PHILIPINE PESO

78

PHP

51,05

PARAGOAY

GUARANI

79

PYG

3.517,00

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

375,23

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

47,09

SRILANCA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

84,93

BĂNG LA ĐÉT

TAKA

83

BDT

53,75

INDONÊSIA

RUPIAH

84

IDR

8.710,00

ÁO

SCHILLING

85

ATS

15,02

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

0,67

ECUADO

SUCRE

87

ECS

25.000,00

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

2,27

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

173,50

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

181,66

PÊ RU

NUEVO SOL

92

PEN

3,54

PANAMA

BALBOA

93

PAB

1,00

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

34,57

MA CAO

PATACA

95

MOP

8,03

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1.750,00

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

0,31

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

1.281,00

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

2,14

APGANIXTANG

AFGHANI

102

AFA

4.750,00

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

0,99

BAREN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

0,38

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

1,98

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

1,99

MADAGASCAR

MALAGASY FRANC

107

MGF

6.465,00

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4,23

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

44,20

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

6,31

COSTARICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

315,67

GHANA

CEDI

112

GHC

6.850,00

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

7,73

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

250,53

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

74,44

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

112,25

SIERRALEONE

LEONE

117

SLL

1.700,00

NAM PHI

RAND

118

ZAR

7,75

LƠXOTO

RAND

119

ZAR

7,75

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

12,42

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEB

695,50

SHIP

CYPRUS POUND

122

CYP

0,68

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

37,40

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

250,28

SOLOMON ISLAND

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

0,19

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

3.930,00

ZIMBABUE

ZUMBABWE DOLLAR

127

ZWD

550,05

BĂNG ĐẢO

ICELAND KRONA

128

ISK

90,04

RUANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 

MONSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

2,67

SAINT HELENA

ST.HELENA POUND

131

SHP

1,42

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

2,67

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

2,67

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

0,63

ACMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

1,79

GIOOCDANI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

0,71

KA ZẮC STAN

TENGE

138

KZT

143,84

HAITY

GOURDE

139

HTG

23,50

KÊNIA

KENYAN SHILING

140

KES

77,80

MOLDOVIA, REPUBLIC OF

MOLDOVAN LEU

141

MDL

12,27

QUATA

QATARIRIAL

142

QAR

3,64

WALLIS&FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

135,96

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

135,96

MARITUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

27,39

ST.VINCENT&THE GRENNADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

2,67

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

11,18

LITHUANA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

4,00

SAMOA

TALA

150

WST

0,28

UZBEKISTAN

UZBEKITAN SUM

151

UZS

750,00

VANUATU

VATU

152

VUV

144,66

GIBRATA

GIBRAL TAR POUND

153

GIP

1,42

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

0,38

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

7,71

FALKLAND ISLAND (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

1,42

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

2,67

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

0,44

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

1.850,00

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

130,52

NETH ANTILLES

NEITH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

1,78

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

5,43

CAYMAN ISSLAND

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

0,82

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

3,67

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

11,77

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

575,97

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

575,00

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

47,50

ERITRE

NAKFA

169

ERN

9,55

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

13,97

ANGÔLA

NEW KWANDA

171

AON

14,27

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

575,00

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

0,40

ESTONIA

KROON

174

EEK

18,52

GEORGIA

LARI

175

GEL

 

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

2,67

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

135,96

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

2,67

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

0,99

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

805,00

CROATIA

KUNA

181

HRK

8,96

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

179,00

MALTY

MALTESE LIRA

183

MTL

2,14

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

6,13

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

7,76

ELSALVADO

EL SALVADOR COLON

186

SVC

8,75

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 

LƠXOTO

LOTI

188

LSL

7,71

TURKMENSTAN

MANAT

189

TMM

 

SAO TOME AND PRINCPLE

DOBRA

190

STD

6.041,00

ARAP XÊ ÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

3,75

MEXICO

MEX.UNIDADDE INVERSIOR

192

MXV

9,40

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

46,79

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

258,70

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

6,14

SURINAME

SURINAM GUILDER

196

SRG

981,00

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 

BOSNIA AND HEEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 

AZECS BAI ZAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZM

 

BOXOANA

PULA

200

BWP

0,19

ECUADO

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

201

ECV

25.000,00

TONGA

PAANGA

202

TOP

0,51

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

2,67

TRINIDAD AND TOBACO

TRINIDAD AND TOBACO DOLLAR

204

TTD

6,24

ANDORA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

197,30

CỘNG HOÀ DOMINICA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 

ĐÔNG TIMO

RUPIAH

207

IDR

9.420,00

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

0,34

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 

MACEDONIA, THE REFORMER

DENAR

211

MKD

71,18

REPUBLIC OF TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 

MALANI

KWACHA

214

MWK

79,69

 

 

Vũ Xuân Hiếu

(Đã ký)