Thông báo 692/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bộ đếm sản phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 692/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 26/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh tại thông báo số 2834/TB-PTPL ngày 29/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Bộ đếm sản phẩm FX4Y-I, CT4S-1P4 (mục 21 tờ khai) 2. Đơn vị xuất/nhập khẩu: Công ty TNHH Autonics Vina. Địa chỉ: 400 Nguyễn Thị Thập, P. Tân Quy, Q.7, TP. Hồ Chí Minh. Mã số thuế: 0312556385. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10052260692/A41 ngày 20/08/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan quản lý hàng đầu tư - Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thiết bị điện tử đếm số lượng (số lần tín hiệu của cảm biến chuyển tới); đếm thời gian (khi cài đặt) để xuất ra một tín hiệu tới một thiết bị bên ngoài. Các số đếm được hiển thị bằng LED và có khả năng đặt lại bằng 0. Sử dụng trong các ứng dụng: đếm số lượng sản phẩm; dùng trong điều khiển số lượng; dùng trong điều khiển vị trí; đo chiều dài; cài đặt thời gian. Thông số kỹ thuật chính: đếm và đặt thời gian; số chữ hiển thị: 4 chữ số (0.0001 ~ 9999); kích thước: DIN W48xH48m; nguồn cấp: 100-240VAC 50/60Hz; 24-6-VDC (tùy chọn); công suất tiêu thụ: AC 5.5VA, DC3.5W; ngõ ra: 1 giá trị cài đặt; cấu trúc bảo vệ: IP65; nhiệt độ môi trường: -10 ~ 55°C; bộ nhớ duy trì: 10 năm. Tên thương mại: Counter/time. Model: CT4-1P4. Hiệu: Autonics. Made in Korea. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thiết bị điện tử đếm số lượng (số lần tín hiệu của cảm biến chuyển tới); đếm thời gian (khi cài đặt) để xuất ra một tín hiệu tới một thiết bị bên ngoài. Các số đếm được hiển thị bằng LED và có khả năng đặt lại bằng 0. Sử dụng trong các ứng dụng: đếm số lượng sản phẩm; dùng trong điều khiển số lượng; dùng trong điều khiển vị trí; đo chiều dài; cài đặt thời gian. Thông số kỹ thuật chính: đếm và đặt thời gian; số chữ hiển thị: 4 chữ số (0.0001 ~ 9999); kích thước: DIN W48xH48m; nguồn cấp: 100-240VAC 50/60Hz; 24-6-VDC (tùy chọn); công suất tiêu thụ: AC 5.5VA, DC3.5W; ngõ ra: 1 giá trị cài đặt; cấu trúc bảo vệ: IP65; nhiệt độ môi trường: -10 ~ 55°C; bộ nhớ duy trì: 10 năm. Tên thương mại: Counter/time. Model: CT4-1P4. Hiệu: Autonics. Made in Korea. |
thuộc nhóm 90.29 “Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm”, phân nhóm 9029.10 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự, mã số 9029.10.90 - - Loại khác, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |