Thông báo 5523/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIMSHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSHAKE POWER do Tổng cục Hải quan ban hành
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày
23/06/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải
quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn xác định trước mã số 03TRME/G ngày
2/8/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam hồ sơ kèm theo - mã số
thuế 0311355044;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:
Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột
Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự
Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm
Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia); Chất
Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha
một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc
mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày
23/06/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải
quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn xác định trước mã số 03TRME/G ngày
2/8/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam hồ sơ kèm theo - mã số
thuế 0311355044;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:
Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột
Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự
Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm
Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia); Chất
Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha
một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc
mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
1. Sàng lọc: Bột được đưa qua rây để phá vỡ các cục
vón cục có thể hình thành trong quá trình bảo quản.
2. Cân: Cân và kiểm tra trực quan các thành phần;
ghi trọng lượng bột vào hồ sơ sản xuất hàng loạt (BMR).
3. Trộn: Tất cả nguyên liệu được trộn trong máy
trộn đổ đảm bảo độ đồng nhất.
4. Đóng gói: Bột hỗn hợp được đổ vào phễu cấp liệu,
số lô và hạn sử dụng sẽ được thực hiện. Trong quá trình đóng gói, công nhân sản
xuất sẽ thực hiện IPQC bằng cách kiểm tra trọng lượng gói 30 phút một lần để
đảm bảo gói tuân thủ thông số kỹ thuật của sản phẩm trong đó QC sẽ tiến hành
IPQC mỗi giờ trong kiểm tra rò rỉ.
5. Quy cách đóng gói: Mỗi hộp có 15 gói. Mỗi hộp
sẽ được in phun số lô và hạn sử dụng. Mỗi hộp đơn vị sẽ được đóng gói vào hộp
carton. Hộp carton sẽ được dán tem số lô và hạn sử dụng, số lượng đóng gói sẽ
được ghi vào hồ sơ sản xuất hàng loạt (BMR).
6. Việc kiểm tra kiểm soát chất lượng cuối cùng sẽ
được tiến hành đối với từng lô thành phẩm.
7. Sau khi sản phẩm được bộ phận đảm bảo chất lượng
phê duyệt, sản phẩm có thể được tung ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế: Cung cấp
protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.
3. Kết quả xác định trước mã
số: Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại
tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME
TRIM SHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSI JAKE POWER
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số và tài
liệu kèm theo, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:
Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột
Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự
Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm
Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia);
Chất Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy
hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
Material
Name
Quantity
(g/ sachet)
rcentage
(%)
Function
Source
Pea Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food
Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food
Ingredient
Plant
Vanilla Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food
Ingredient
Plant
Spirulina Powder
0.6
2.24%
Food
Ingredient
Plant
Chlorella Powder
0.43
1.61%
Food
Ingredient
Plant
Spinach Powder
0.32
1.19%
Food
Ingredient
Plant
Green Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale Powder
0.2
0.75%
Food
Ingredient
Plant
Beet Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic Gum
0.19
0.71%
Thickening
Agent
Plant
Xanthan Gum
0.16
0.60%
Thickening
Agent
Plant
Steviol Glycoside (Reb M. SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking
Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
Thông số kỹ thuật và Quy trình sản xuất:
như mục 2, đóng gói trong hộp giấy gồm 15 gói, Khối lượng mỗi gói: 26,8 g.
Công dụng theo thiết kế: Cung cấp
protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: Moreth SDN.BHD. 11 Jalan TP 5,
Taman Perindustrian Uep, 47620 Subang Jaya, Selangor, Malaysia
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác:”,
phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 2106.90.99 “- - - Loại khác”
tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt
Nam (280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL.D Linh (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 5523/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIMSHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSHAKE POWER do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày
23/06/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải
quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn xác định trước mã số 03TRME/G ngày
2/8/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam hồ sơ kèm theo - mã số
thuế 0311355044;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:
Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột
Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự
Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm
Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia); Chất
Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha
một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc
mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
1. Sàng lọc: Bột được đưa qua rây để phá vỡ các cục
vón cục có thể hình thành trong quá trình bảo quản.
2. Cân: Cân và kiểm tra trực quan các thành phần;
ghi trọng lượng bột vào hồ sơ sản xuất hàng loạt (BMR).
3. Trộn: Tất cả nguyên liệu được trộn trong máy
trộn đổ đảm bảo độ đồng nhất.
4. Đóng gói: Bột hỗn hợp được đổ vào phễu cấp liệu,
số lô và hạn sử dụng sẽ được thực hiện. Trong quá trình đóng gói, công nhân sản
xuất sẽ thực hiện IPQC bằng cách kiểm tra trọng lượng gói 30 phút một lần để
đảm bảo gói tuân thủ thông số kỹ thuật của sản phẩm trong đó QC sẽ tiến hành
IPQC mỗi giờ trong kiểm tra rò rỉ.
5. Quy cách đóng gói: Mỗi hộp có 15 gói. Mỗi hộp
sẽ được in phun số lô và hạn sử dụng. Mỗi hộp đơn vị sẽ được đóng gói vào hộp
carton. Hộp carton sẽ được dán tem số lô và hạn sử dụng, số lượng đóng gói sẽ
được ghi vào hồ sơ sản xuất hàng loạt (BMR).
6. Việc kiểm tra kiểm soát chất lượng cuối cùng sẽ
được tiến hành đối với từng lô thành phẩm.
7. Sau khi sản phẩm được bộ phận đảm bảo chất lượng
phê duyệt, sản phẩm có thể được tung ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế: Cung cấp
protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.
3. Kết quả xác định trước mã
số: Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại
tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME
TRIM SHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSI JAKE POWER
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số và tài
liệu kèm theo, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:
Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột
Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự
Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm
Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia);
Chất Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy
hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
Material
Name
Quantity
(g/ sachet)
rcentage
(%)
Function
Source
Pea Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food
Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food
Ingredient
Plant
Vanilla Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food
Ingredient
Plant
Spirulina Powder
0.6
2.24%
Food
Ingredient
Plant
Chlorella Powder
0.43
1.61%
Food
Ingredient
Plant
Spinach Powder
0.32
1.19%
Food
Ingredient
Plant
Green Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale Powder
0.2
0.75%
Food
Ingredient
Plant
Beet Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic Gum
0.19
0.71%
Thickening
Agent
Plant
Xanthan Gum
0.16
0.60%
Thickening
Agent
Plant
Steviol Glycoside (Reb M. SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking
Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
Thông số kỹ thuật và Quy trình sản xuất:
như mục 2, đóng gói trong hộp giấy gồm 15 gói, Khối lượng mỗi gói: 26,8 g.
Công dụng theo thiết kế: Cung cấp
protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: Moreth SDN.BHD. 11 Jalan TP 5,
Taman Perindustrian Uep, 47620 Subang Jaya, Selangor, Malaysia
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác:”,
phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 2106.90.99 “- - - Loại khác”
tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt
Nam (280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL.D Linh (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.