Thông báo 480/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Viên đặt âm đạo GYNTIMA VAGINAL SUPPOSTORIES DEO, dùng trong y tế do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 480/TB-TCHQ
Ngày ban hành 21/01/2019
Ngày có hiệu lực 21/01/2019
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 480/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2019

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 1 tại Thông báo số 212/TB-KĐ1 ngày 23/5/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Viên đặt âm đạo GYNTIMA VAGINAL SUPPOSTORIES DEO, dùng trong y tế. 10 viên/hộp. HSD: 03.04.2021. HSX: Herb-Pharma Sk s.r.o. Slovak Republic. Hàng mới 100% (mục 1 tờ khai hải quan)

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đại Thành;

Địa chỉ: Số 10 tổ 8 phố Tây Trà, P.Trần Phú, Q.Hoàng Mai, Hà Nội;

MST: 0107004511

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10194808854/A11 ngày 10/04/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK Sân bay Quốc tế Nội Bài - Cục Hải quan TP.Hà Nội.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu phân tích có thành phần gồm sarcosin; Acetaldehyt; Butanal,3-hydroxy; Pinen; Linalool tetrahydrit; Acetic acid pheulmethyl este; Terpineol; Linalyl acetat; Methyltartronic acid; cloromethyl benzene; muối clorua, axit lactic, poly(etylen glycol), ...có công dụng bảo vệ và làm dịu niêm mạc âm đạo, dạng viên mềm, đóng gói 5 viên/vỉ, 2 vỉ/hộp

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu phân tích có thành phần gồm sarcosin; Acetaldehyt; Butanal,3-hydroxy; Pinen; Linalool tetrahydrit; Acetic acid pheulmethyl este; Terpineol; Linalyl acetat; Methyltartronic acid; cloromethyl benzene; muối clorua, axit lactic, poly(etylen glycol), ...có công dụng bảo vệ và làm dịu niêm mạc âm đạo, dạng viên mềm, đóng gói 5 viên/vỉ, 2 vỉ/hộp

thuộc nhóm 33.04 “Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3304.99 “- - Loại khác”, mã số 3304.99.90 - - -  Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để t/hiện);
- Chi cục Hải quan CK Sân bay Quốc
tế Nội Bài (Cục Hải quan TP.Hà Nội);
- Cục Kiểm định Hải quan và các Chi cục trực thuộc (để t/hiện);
- Công ty TNHH Thương mại dược phẩm
Đại Thành (Số 10 tổ 8 phố Tây Trà, P.Trần Phú Q.Hoàng Mai, Hà Nội);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK, PL-Na (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Dương Thái