Thông báo 3593/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với KAHAI @ OIL do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 3593/TB-TCHQ
Ngày ban hành 11/07/2023
Ngày có hiệu lực 11/07/2023
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Hoàng Việt Cường
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3593/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 48/DKSH-TCHQ/2023-PM ngày 25/5/2023 của Công ty TNHH DKSH Performance Materials Việt Nam, mã số thuế: 0317029689;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: KAHAI @ OIL

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dầu thô thu được bằng cách ép lạnh hạt của cây Caryodendron orinocense Karsten (cây Cacay) (dầu chưa tinh chế)

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có

Nhà sản xuất: KAHAI SAS

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Glycerol triester và fatty acids: 100% (INCI name: Caryodendron orinocense Seed Oil, CAS: 1453469-52-7).

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Dùng làm dầu dưỡng da trong các sản phẩm chăm sóc da.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng: Caryodendron orinocense Seed Oil: 100.00 %, trong đó:

Thành phần fatty acid

Hàm lượng (%)

phương pháp

Linoleic Acid

64,6 - 76,6

AOCS - Ce-1 b-89 Ed. 2012

Linolenic Acid

1,8 - 2,8

AOCS - Ce-1 b-89 Ed. 2012

Oleic Acid

11,0 - 19,7

AOCS - Ce-1 b-89Ed. 2012

Palmitic Acid

5,5 - 6,9

AOCS - Ce-1 b-89 Ed. 2012

Stearic Acid

2,6 - 4,5

AOCS - Ce-1 b-89 Ed. 2012

- Thông số kỹ thuật: 0.9 lít/Can

+ Chỉ tiêu về cảm quan

Stt

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Trạng thái

Chất lỏng

2

Màu sắc

Màu vàng

3

Mùi, vị

Mùi vị đặc trưng của sản phẩm

4

pH

không áp dụng

5

Điểm chớp cháy

> 240°C

6

Nhiệt độ tự bốc cháy

> 300°C

7

Tỷ trọng

khoảng 0.93

8

Độ hòa tan

trong alcohol và ether

9

Giá trị Acid

Max 30,0 mg KOH/g

10

Giá trị Peroxide

Max 15,0 meq O2/kg

11

Giá trị Iodine

120,5 - 166,4 Cg I2/g

12

Giá trị Saponification

159,6 - 211,5 mg KOH/g

+ Chỉ tiêu về an toàn:

Kim loại nặng:

Stt

Tên kim loại nặng

Đơn vị tính

Giới hạn

1

Chì (Pb)

ppm

< 1,0

2

Cadmium (Cd)

Ppm

< 0,1

3

Thủy Ngân (Hg)

Ppm

< 0,1

4

Asen (As)

ppm

< 0,5

5

Antimon (Sb)

ppm

< 0,1

6

Cobalt (Co)

ppm

< 0,1

7

Chrome (Cr)

ppm

< 1,0

8

Niken (Ni)

ppm

< 1,0

9

Vanadium (V)

ppm

< 0,1

Vi sinh vật:

Stt

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giới hạn

1

E.coli

CFU/g

Không phát hiện trong 1.0 g

2

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

CFU/g

< 5000

3

Pseudomonas aerugininosa

CFU/g

Không phát hiện trong 1.0 g

4

Staphylococcus aureus

CFU/g

Không phát hiện trong 1.0 g

5

Nấm Candida albicans

CFU/g

Không phát hiện trong 10 g

- Quy trình sản xuất:

Nhập nguyên liệu thô → Kiểm tra nguyên liệu đầu vào → Cà vỏ ngoài → Sấy khô → Bóc vỏ & loại bỏ vỏ → Ép lạnh hạt → Lọc → Đóng gói.

- Công dụng theo thiết kế: Dầu dưỡng da dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

[...]