BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 25123/TB-CHQ |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 167/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số số 02-2025/TGC-XDTMS ngày 19/4/2025 của Công ty TNHH Thương mại giao nhận Trường Giang, mã số thuế 0105892639 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Nghiệp vụ thuế hải quan,
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên thương mại: SHUTTLE 2 WITH VAN BOX (ELECTRIC VEHICLE) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên gọi theo cấu tạo công dụng: Xe phục vụ dùng để chở hành lý, đồ dùng dọn phòng của khu vực sân gôn, nghỉ dưỡng loại chạy điện, dùng phục vụ nội khu của sân gôn, không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông, điện áp 48V, hiệu LEROAD. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: SHUTTLE 2 WITH VAN BOX Product model: LRGD/2 |
Nhà sản xuất: Jiaxing Leroad Special Vehicle Co., Ltd |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Cấu tạo xe có khung xe sắt mạ kẽm nhúng nóng, hệ thống treo bằng sắt (hệ thống giảm chấn) để giảm xóc khi di chuyển xe, thùng chở hành lý có 3 ngăn gồm 2 ngăn 2 bên kích thước 1093 x 567 x 1300mm và 1 ngăn phía sau kích thước 547 x 1134 x 1300mm, chứa đồ bằng hợp kim nhôm được cố định trên xe, các ngăn có cánh để đóng mở khi sử dụng, đèn chiếu sáng có cấu tạo bằng LED, động cơ điện 2 chiều (AC) 48V, Ắc quy điện (pin Lithium 48V-105Ah) Motor 5kW. Băng ghế của tài xế có thể ngồi tối đa 2 người (bao gồm tài xế). Hệ thống đèn LED bao gồm đèn phía trước (đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), đèn phía sau (đèn phanh, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), bộ gương chiếu hậu 2 bên, kính chắn gió bằng mica, mui xe bằng nhựa gắn cố định trên xe. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: hoạt động bằng điện, dùng để chở hành lý, đồ dùng dọn phòng của khu vực sân gôn, nghỉ dưỡng, không tham gia giao thông. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Trọng lượng toàn bộ xe 685kg. Trọng lượng hàng hóa chuyên chở tối đa ở thùng hàng 390kg. - Thông số kỹ thuật:
- Quy trình sản xuất: theo quy trình của nhà sản xuất. - Công dụng theo thiết kế: xe chở hành lý, đồ dùng dọn phòng của khu vực sân gôn, nghỉ dưỡng, được thiết kế theo yêu cầu, không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Kết quả xác định trước mã số: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên thương mại: SHUTTLE 2 WITH VAN BOX (ELECTRIC VEHICLE) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xe vận chuyển phục vụ dùng để chở hành lý, đồ dùng dọn phòng của khu vực sân gôn, khu nghỉ dưỡng, khách sạn, loại chạy điện hiệu LEROAD, 4 bánh, động cơ điện 2 chiều (AC) 48V, ắc quy điện (pin Lithium 48V-105Ah) Motor 5kW, vận tốc lớn nhất của xe 25km/h, trọng lượng toàn bộ xe 685kg, trọng lượng hàng hóa chuyên chở tối đa ở thùng hàng 390kg, có kính chắn gió bằng mica, mui xe bằng nhựa gắn cố định trên xe, 2 chỗ ngồi (kể cả lái xe), kích thước xe là 3215 x 1210 x 1760 mm, bán kính quay vòng của xe là 3200 mm, khung xe bằng sắt mạ kẽm nhúng nóng, hệ thống treo bằng sắt (hệ thống giảm chấn) để giảm xóc khi di chuyển xe, thân xe được phun sơn màu, hoàn thiện bên ngoài bằng lớp véc ni, mặt táp lô của xe chất liệu nhựa cứng chống va đập, hệ thống đèn LED bao gồm đèn phía trước (đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), đèn phía sau (đèn phanh, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), bộ gương chiếu hậu 2 bên, có thùng kín chở hành lý có 3 ngăn gồm 2 ngăn 2 bên kích thước 1093 x 567 x 1300mm và 1 ngăn phía sau kích thước 547 x 1134 x 1300mm, chứa đồ bằng hợp kim nhôm được cố định trên xe, các ngăn có cánh để đóng mở khi sử dụng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: SHUTTLE 2 WITH VAN BOX Product model: LRGD/2 |
Nhà sản xuất: Jiaxing Leroad Special Vehicle Co., Ltd |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
thuộc nhóm 87.04 “Xe có động cơ dùng để chở hàng”, phân nhóm 8704.60 “- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực”, phân nhóm “- - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”, mã số 8704.60.29 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Thương mại giao nhận Trường Giang biết và thực hiện./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.