Thông báo 2169/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Miếng nhựa Sheet Battery LV7001 từ nhựa polyme styren, loại mềm do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2169/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 03/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2020 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Lưu Mạnh Tưởng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2169/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 2345/TB-KĐ2 ngày 22/11/2018 thay thế Thông báo số 2231/TB-KĐ2 ngày 01/11/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 2: Miếng nhựa Sheet Battery LV7001 từ nhựa polyme styren, loại mềm, dùng trong sản xuất điện thoại di động, kích thước 21.91*3.68 mm, hàng mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Hscolor; Mã số thuế: 0201720181; Địa chỉ: Lô K3, KCN Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An Dương, TP Hải Phòng, Việt Nam. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10217824740/A12 ngày 20/08/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan khu chế xuất và khu công nghiệp Hải Phòng - Cục Hải quan TP Hải Phòng. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Miếng nhựa từ polycarbonate tự dính, màu đen, chưa được gia cố, chưa được gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu khác, chưa được in chữ hay đục lỗ, dạng phẳng, giống hình chữ L, có kích thước: 21,91x3,68x2,23mm (chiều dài thân-chiều rộng đáy-chiều rộng thân), chiều dày 0,05mm, được sử dụng trong sản xuất điện thoại di động. |
|
thuộc nhóm 39.19 “ Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn”, phân nhóm 3919.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 3919.90.99 “- - - Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |