Thông báo 171/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với COPPER GLEAM™ HVS-202B (J) do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 171/TB-TCHQ
Ngày ban hành 11/01/2024
Ngày có hiệu lực 11/01/2024
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Hoàng Việt Cường
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 171/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích đ phân loại hàng hóa, phân tích đ kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư s 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số BHF-GDC/XDTMS02 ngày 26/9/2023 của Công ty TNHH BHFLEX VINA, mã số thuế: 2500506479;

Theo đề nghị của Cục trưng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: COPPER GLEAM™ HVS-202B (J)

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch Copper Gleam HVS-202B (J)

Ký, mã hiệu, chng loại: HVS-202B (J)

Nhà sản xuất: ROHM AND HAAS ELECTRONIC MATERJALS ASIA LTD.

2. Tóm tắt mô t hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng tính trên trọng lượng:

Tên chất

số CAS

Hàm lưng %

Nước

7732-18-5

85-95

Polyalkylene glycol

Bí mật thương mại

5-15

Polymer

Bí mật thương mại

1-5

Axit sulfuric

7664-93-9

0.1-1

Đồng sulfat

7758-98-7

0.1-1

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Dung dịch Copper gleam HVS-202B (J) được trộn cùng với dung dịch mạ kim loại trong bể mạ, đóng vai trò là chất phụ gia có vai trò tăng cường khả năng mạ lỗ.

Chất phụ gia này sẽ tham gia đầu tiên trong quy trình mạ, nó gồm chủ yếu là các cht carrier có khả năng hấp phụ đều trên bmặt mạ và ức chế quá trình mạ (ngăn cản quá trình mạ). Dựa trên sự chênh lệch về mật độ dòng diện, tại nhng vị trí có lỗ hoặc bề mặt lõm, mật độ dòng điện tập trung s ln hơn khi mạ nên nhng chất này sẽ ưu tiên hp phụ vào các vị trí này trước và sau đó đến các vị trí khác.

Sau đó 1 chất phụ gia khác sẽ tham gia vào quá trình mạ được gọi là các chất brightener, ngược với carrier, brightener này tăng khả năng mạ tại các vị trí nó hấp phụ. Các chất này cũng sẽ ưu tiên tập trung hp phụ vào các khu vực có mật độ dòng điện cao trước, tức sẽ hp phụ tại vị trí lõm hoặc lỗ và dn hp phụ trở ra ngoài thành lỗ và trên b mặt. Brightener sẽ bám vào các Carrier và thay thế chúng và dựa trên nguyên lý che phủ bề mặt bằng khối lượng phân tử lớn, các hạt đồng s được mạ theo hướng sang bên cạnh của các phân tử brightener này.

Sau đó, quá trình tương tác lại được quay vòng tr lại, do tại các l mật độ dòng điện tập trung vẫn cao, các cht carrier sẽ lại ưu tiên hấp phụ vào đáy lỗ đ tham gia quá trình mạ, các chất brightener sau đó thay thế các cht carrier đ tăng khả năng mạ tại các vị trí lõm hoặc các lỗ.

Như vậy các chất phụ gia này góp phần kiểm soát quá trình mạ có chọn lọc, nó sẽ ưu tiên mạ tại các vị trí lõm vào hoặc các lỗ, làm cho đáy l được mạ tt hơn (đáy lỗ được mạ lớp dày hơn).

(1). Chất carrier ban đầu hấp phụ ở mọi nơi và đồng đều ức chế hoặc ngăn chặn sự lng đọng

(2). Chất brightener hấp thụ tốt hơn ở những chỗ lõm, đẩy nhanh quá trình lng đọng.

(3). Chất level ức chế sự lắng đọng trên các phần nhô ra, làm phẳng bề mặt mạ đồng.

- Thông s kỹ thuật: Dạng lỏng mà xanh da trời, pH<2, có nhiệt độ sôi >100 °C, tỷ trọng và/hoặc tỷ trng tương đối từ 1.01 -1.04, tan hoàn toàn trong nước

- Công dụng theo thiết kế: Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp mạ cho ngành điện tử, giúp tăng cường khả năng mạ l.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: COPPER GLEAM™ HVS-202B (J)

Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng tính trên trọng lượng:

Tên chất

Số CAS

Hàm lượng %

Nước

7732-18-5

85-95

Polyalkylene glycol

Bí mật thương mại

5-15

Polymer

Bí mật thương mại

1-5

Axit sulfuric

7664-93-9

0.1-1

Đồng Sulfat

7758-98-7

0.1-1

[...]