Thông báo 13686/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SU Violet 109V xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13686/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13686/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2578/TB-PTPLHCM ngày 21/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc màu SU Violet 109V (mục 3) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Baiksan Việt Nam; Đ/c: số 50, Đường số 3, KCN Việt Nam Singapore II, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, T.Bình Dương; MST: 3700711364 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10010139614/E11 ngày 14/08/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan Bình Dương) |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: Quino[2,3-b]acridine-7,14-dione,5,12-dihydro-, ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 26.08%. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: SU Violet 109V |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: Quino[2,3-b]acridine-7,14-dione,5,12-dihydro-, ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 26.08%. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: SU Violet 109V |
Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 3212 “Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ”, phân nhóm “- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy làm loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng)”, mã số 3212.90.19 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |