Thông báo 13435/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi Nylon do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13435/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 05/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13435/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2277/TB-PTPLHCM ngày 24/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: - Mục 9 PLTK: Sợi Nylon: NYLON 6Multi filament 200D. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Lovetex Industrial Việt Nam; địa chỉ: số 212, đường số 4, KCN Amata, Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600786729. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009749832/A12 ngày 11/08/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa, Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sợi đơn từ nylon filament, độ mảnh 218 decitex, chưa đóng gói để bán lẻ. |
||||||
5. Kết quả phân loại:
|
||||||
Thuộc nhóm 54.02 - Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex, phân nhóm - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét, mã số 5402.45.00 - - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |