Thông báo 13261/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu Milo, ngũ cốc dinh dưỡng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13261/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 31/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13261/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2178/TB-PTPLHCM ngày 17/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (NLSX Milo, ngũ cốc dinh dưỡng) Ferric (III) Pyrophosphate 20-22% Fe (Iron pyrophosphate - Poly phosphate loại khác) (hàng đồng nhất 25kg/bao). |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nestle Việt Nam. Địa chỉ: KCN Biên Hòa II, Biên Hòa, Đồng Nai. MST: 3600235305. |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10010302596/A12 ngày 16/8/2014 tại Chi cục HQ Biên Hòa - Cục Hải quan Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: |
Mặt hàng theo phân tích là sắt pyrophosphate. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: Ferric (III) Pyrophosphate 20-22% Fe. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: sắt pyrophosphate. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Iron Pyrophosphate. Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc Nhóm 28.35: "Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học ", phân nhóm 1 gạch: "- Poly phosphat", phân nhóm 2835.39: "-- Loại khác", mã số 2835.39.90: "--- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |