Dự thảo Quyết định sửa đổi khoản 1 Điều 1 và Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường của Quyết định 45/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 36/2016/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | Khongso |
Ngày ban hành | 14/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2019/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 |
DỰ THẢO |
|
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 và Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường của Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu.
“1. Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Danh mục (mô tả hàng hóa và mã hàng 08 chữ số) của một số mặt hàng có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0% quy định tại mục I Phụ lục II Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại mục II Phụ lục Danh mục Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Mức thuế suất thông thường quy định cho mặt hàng khoáng sản, quặng và nhiên liệu khoáng quy định tại mục I Phụ lục Danh mục Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường kèm theo Quyết định này”.
Điều 2. Hiệu lực và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm 2019.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG
THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2019/QĐ-TTg ngày tháng năm
2019 của Thủ tướng Chính Phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
0 |
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
0 |
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
0 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
0 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite) |
0 |
|
|
|
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
0 |
|
|
|
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
0 |
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
0 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
0 |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
0 |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
0 |
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
0 |
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
0 |
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
0 |
|
|
|
2604.00.00 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
0 |
|
|
|
2605.00.00 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
0 |
|
|
|
2606.00.00 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
0 |
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
0 |
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
0 |
|
|
|
2609.00.00 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
0 |
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
0 |
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
0 |
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
0 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
0 |
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
0 |
2613.90.00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
0 |
2614.00.90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
0 |
2615.90.00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
0 |
2616.90.00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
0 |
2617.90.00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
0 |
2709.00.90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
27.11 |
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
- Dạng khí: |
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên: |
|
2711.21.10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ |
0 |
2711.21.90 |
- - - Loại khác |
0 |
2711.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
II. Sửa đổi mô tả hàng hoá của một số mặt hàng
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
84.57 |
Trung tâm gia công, máy kết cấu |
|
8457.20.00 |
- Máy |
5 |
8457.30.00 |
- Máy |
5 |
|
|
|
85.39 |
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; bóng đèn đi-ốt phát quang (LED). |
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
8539.41.00 |
- - Bóng đèn hồ quang |
5 |
8539.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
8539.50.00 |
- Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) |
5 |
|
|
|
90.18 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
9018.39 |
- - Loại khác: |
|
9018.39.10 |
- - - Ống thông |
5 |
(Trong đó: Chữ in nghiêng là bổ sung mới; chữ gạch chân là bỏ)