TT
|
Tên hồ, ao, đầm,
phá (bàu)
|
Vị trí
(thôn, ấp, khu phố/xã/phường/ thị trấn)
|
Diện tích
(hecta)
|
Dung tích
(106 m3)
|
Loại hình, chức
năng
|
Số tờ, số thửa
|
Loại đất
|
Ghi chú
|
1. Thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Biên Hùng
|
Khu phố 3, phường Trung Dũng
|
4,69807
|
-
|
Công viên
|
Số tờ: 17, số thửa: 156
|
MNC, DKV, DGT
|
|
2
|
Hồ
|
khu phố 4, Phường Bửu Long
|
2,62185
|
-
|
Điều hòa
|
Số tờ: 7, số thửa: 66
|
TMD
|
Gần Đình thần Bạch Khôi, Giáp đường Huỳnh Văn Nghệ
|
3
|
Hồ
|
0,51726
|
-
|
Điều hòa
|
Số tờ: 7, số thửa: 65
|
TMD, DGT
|
Giáp đường Huỳnh Văn Nghệ
|
4
|
Hồ
|
3,62058
|
-
|
Điều hòa
|
Số tờ: 7, số thửa: 199
|
ODT, DGT, TMD
|
|
5
|
Ao (thuộc Trung tâm Văn Miếu Trấn Biên)
|
Khu phố 5, phường Bửu Long
|
0,07984
|
-
|
Văn hóa, du lịch
|
Số tờ: 9, số thửa: 178
|
DVH
|
|
6
|
Hồ (thuộc Trung tâm Văn Miếu Trấn Biên)
|
Khu phố 5, phường Bửu Long
|
0,98239
|
-
|
Văn hóa, du lịch
|
Số tờ: 9, số thửa: E (số thửa tạm)
|
DVH
|
|
7
|
Hồ Khu du lịch Bửu Long
|
Khu phố 4, phường Bửu Long
|
0,9153
|
-
|
Du lịch
|
Số tờ: 14, số thửa: 287
|
DDT
|
|
8
|
Hồ Khu du lịch Bửu Long
|
Khu phố 4, phường Bửu Long
|
0,38486
|
-
|
Du lịch
|
Số tờ: 9, số thửa: 400
|
TMD
|
|
9
|
Hồ Khu du lịch Vườn Xoài
|
Khu phố Tân Cang, Phường Phước Tân
|
4,25
|
-
|
Du lịch
|
Một phần thửa số 19, 23, 66, 245, 313, 319, tờ bản
đồ số 31 và một phần thửa số 176, tờ bản đồ số: 3.
|
TMD
|
|
10
|
Hồ Khu nghỉ dưỡng Thiền Tâm
|
Khu phố Vườn Dừa, Phường Phước Tân
|
0,3
|
-
|
Nghỉ dưỡng
|
Số tờ: 37, số thửa: 155
|
DYT
|
|
11
|
Ao Khu du lịch câu lạc bộ xanh
|
Khu phố Vườn Dừa, Phường Phước Tân
|
0,9
|
-
|
Du lịch
|
Số tờ: 51, số thửa: 425, 426
|
TMD
|
|
12
|
Ao
|
Khu phố 2, phường An Bình
|
0,30884
|
-
|
Chống ngập úng
|
Số tờ: 40, số thửa: 170
|
ODT
|
|
2. Thành phố Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bàu Môn
|
ấp Tân Phong, xã Hàng Gòn
|
20
|
1,20
|
Tưới, tiêu
|
Số tờ: 6, số thửa: 21-26, 29-34, 55, 56, 58-64,
73-76, 98-102, 112- 122, 130-133, 135, 137, 139, 151-153, 213, 222, 223, 226,
227.
|
NTS
|
|
2
|
Hồ Cầu Dầu
|
thuộc 1 phần ấp Tân Phong, 1 phần ấp Hàng Gòn và
1 phần ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn
|
144,65
|
3,76
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 15, số thửa: 9
|
DTL
|
|
3
|
Hồ Suối Tre (cũ)
|
khu phố Suối Tre, Phường Suối Tre
|
20
|
0,60
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 19, số thửa: 18
|
MNC
|
|
4
|
Hồ Suối Tre (mới)
|
1 phần khu phố Suối Tre, phường Suối Tre và 1 phần
ấp 1, xã Bình Lộc.
|
32
|
1,78
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 29, số thửa: 43, 44, 46, 58, 62-70, 87,
129. 135 (Bản đồ địa chính xã Bình Lộc).
Số tờ: 8, số thửa: 31-35, 37, 45, 46.
Số tờ: 9, số thửa: 5-16, 18. Số tờ: 19, số thửa:
12.
Số tờ: 24, số thửa: 6-9, 197- 199, 207, 212- 214
(Bản đồ địa chính phường Suối Tre)
|
MNC.
|
|
3. Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ao (bãi vật liệu)
|
Ấp Phú Tân, Xã Phú Đông
|
2,0195
|
0,040390
|
Chứa nước và tiêu thoát nước; phòng, chống ngập
úng
|
Một phần thửa số 104, tờ bản đồ số 47
|
NTS
|
Trong đó, có 1,2079 ha do thuộc quy hoạch đường
giao thông liên cảng nên không thuộc danh mục này.
|
4. Huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bà Long
|
Xã Hố Nai 3
|
14,2642,4
|
1,2
|
Tưới, tiêu
|
Số tờ: 10, số thửa: 365
|
NTS
|
|
2
|
Bàu 17
|
Xã Thanh Bình
|
6,6659
|
0,099988
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Số tờ: 43, số thửa: 72
|
NTS
|
|
3
|
Bàu Ông Ký
|
Xã Hưng Thịnh
|
1,18499
|
0,012
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Số tờ: 32, số thửa: 61
|
NTS
|
|
4
|
Hồ Sông Mây
|
Xã Bình Minh
|
272,105
|
13,75
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 6, số thửa: 01
|
NTS
|
|
5
|
Hồ Suối Đầm
|
Xã Bàu Hàm
|
84,3112
|
1,35
|
Tưới, tiêu
|
Số tờ: 13, số thửa: 31 và số tờ 16, số thửa: 52
|
DTL
|
|
6
|
Hồ Thanh Niên
|
Xã Hố Nai 3
|
9,57236
|
0,60
|
Tưới, tiêu
|
Số tờ: 12, số thửa: 67
|
NTS
|
|
7
|
Hồ Trị An
|
Xã Thanh Bình
|
543,91538
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy
sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt
|
Số tờ: 01, số thửa: 01
|
NTS
|
*
|
5. Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Cầu Mới tuyến V
|
Xã Bàu Cạn
|
82,4615
|
9
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 16, số thửa: 01
|
MNC
|
|
2
|
Hồ Cầu Mới tuyến VI
|
Xã Cẩm Đường
|
138,7620
|
21
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 23, số thửa: 33
|
MNC
|
|
3
|
Hồ Lộc An
|
Xã Lộc An
|
56,2600
|
0,64
|
Tiêu thoát lũ
|
Số tờ: 4, số thửa: 39
|
MNC
|
|
6. Huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Đa Tôn
|
Xã Thanh Sơn
|
2.450
|
19,76
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 3, số thửa: 31
|
|
|
2
|
Bàu Ngứa
|
ấp 4, xã Phú Điền
|
192.950
|
-
|
Cấp nước tưới
|
Số tờ: 13, số thửa: 01
|
|
|
3
|
Hồ phòng cháy chữa cháy
|
ấp Bàu Chim, xã Phú Xuân
|
0,15
|
-
|
Trữ nước
|
1 phần thửa 25, tờ bản đồ số 1
|
|
|
4
|
Bàu Mây
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh
|
26,92
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 20, số thửa: 159
|
|
|
5
|
Bàu Min
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh
|
52
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 29, số thửa: 48
|
|
|
6
|
Bàu Bèo
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú
|
36,9
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 36, số thửa: 99
|
|
|
7
|
Bàu Sân Bay
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh
|
27,22
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 24, số thửa: 173, 174, 178, 182, 183, 180,
181, 184, 238, 239, 240, 241; Số tờ: 25, số thửa: 173, 174, 175, 176, 177,
178, 179, 180, 181.
|
|
|
8
|
Bàu Xập Xình
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh
|
50,79
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 25, số thửa: 169, 185, 184, 182, 181, 183,
271, 272, 273; Số tờ: 29, số thửa: 1, 2, 3, 4, 19, 20, 21, 22, 23, 66, 67,
68, 69, 70, 71.
|
|
|
9
|
Bàu Sấu
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh
|
21,64
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 30, số thửa:
263, 130, 131; Số tờ: 31, số thửa: 96, 203, 204, 205, 206, 207, 263, 171
|
|
|
10
|
Bàu Ngứa
|
ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh
|
170
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 39, số thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 11, 32,
135, 136; Số tờ: 34, số thửa: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41; Số tờ: 33, số thửa:
64, 65; Số tờ: 40, số thửa: 38, 73, 74, 75.
|
|
|
11
|
Hồ Vàm Hô
|
Xã Tà Lài
|
10
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 6, số thửa: 11
|
|
|
12
|
Bàu Mây
|
ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình
|
4,4
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
tờ bản đồ số 38, số thửa 175, 176, 177, 178, 179,
185
|
|
|
13
|
Bàu Đa Kai
|
ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình
|
1
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
thửa 340, 342, 343, tờ bản đồ số 32
|
|
|
14
|
Bàu Nước Đục
|
ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình
|
1,2
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
thửa 154, 155, 156, tờ bản đồ số 26
|
|
|
15
|
Bàu Cây Da
|
ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình
|
4,8
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
thửa 269, 270, 271, 272, tờ bản đồ sổ 35
|
|
|
16
|
Suối Đứt
|
ấp 5, xã Trà Cổ
|
1.208
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
thửa 9401, tờ bản đồ số 16
|
|
|
17
|
Bàu Min
|
ấp 6, xã Trà Cổ
|
46
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp
|
thửa 9400, tờ bản đồ số 20
|
|
|
7. Huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Gia Ui
|
Xã Xuân Tâm
|
712,02
|
11,27
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 24, số thửa: 9; số tờ 38, số thửa: 87
|
MNC
|
|
2
|
Hồ Núi Le
|
Thị trấn Gia Ray
|
78,95
|
3,5
|
Cấp nước
|
Số tờ: 44, số thửa: 9200; số tờ: 43, số thửa: 97;
số tờ: 42, số thửa: 153
|
MNC
|
|
3
|
Hồ Gia Măng
|
xã Xuân Hiệp
|
290
|
4,01
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 27, số thửa: 1; số tờ: 22, số thửa: 9102
|
MNC
|
|
4
|
Hồ ấp 1
|
Ấp 1, Xã Xuân Tâm
|
00,8
|
0,024
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 124, số thửa: 7
|
NTS
|
Trước nhà thờ Đỏ
|
5
|
Hồ ấp 1
|
Ấp 1, Xã Xuân Tâm
|
2
|
0,06
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 124, số thửa: 51
|
NTS
|
Gần nghĩa địa ấp 1
|
6
|
Hồ ấp 1
|
Ấp 1, Xã Xuân Tâm
|
0,9
|
0,029
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 126, số thửa: 3
|
NTS
|
Đối diện Nhà máy
tôn Tân Phong
|
7
|
Hồ Thủy Lợi Xuân Thọ
|
Ấp Thọ Chánh, xã Xuân Thọ
|
12,64
|
0,2
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 66, số thửa: 1
|
NTS
|
|
8
|
Hồ nông trường Thọ Lộc
|
Ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ
|
7,854
|
0,1
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ 19, số thửa: 314
|
NTS
|
|
9
|
Hồ Khu 2, Thọ Lộc
|
Ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ
|
10,909
|
0,2
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ 21, số thửa: 111
|
NTS
|
|
10
|
Hồ Lục Tranh
|
Ấp Đông Minh, xã Lang Minh
|
4,87
|
0,03
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ 4, số thửa: 142
|
LUC
|
|
8. Huyện Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bầu nước xôi
|
ấp 9, xã Gia Canh
|
2,8
|
0,0126
|
Nước sinh hoạt, tưới tiêu và du lịch sinh thái
|
Số tờ 80, số thửa: 47
|
MNC
|
|
2
|
Hồ Trị An
|
xã Phú Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn, La Ngà, Suối
Nho, Túc Trưng, Phú Cường
|
-
|
-
|
Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy
sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt
|
|
MNC
|
*
|
9. Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bà Hào
|
ấp 5, xã Mã Đà
|
408,1229
|
9,05
|
Phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng
|
Số tờ 5, số thửa: 60
|
MNC
|
|
2
|
Hồ Mo Nang
|
ấp Cây xoài, xã Tân An
|
24,4173
|
1,20
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ 32, số thửa 11
|
MNC
|
|
3
|
Hồ Trị An
|
Xã Mã Đà, Hiếu Liêm, phú Lý, Thị trấn Vĩnh An
|
-
|
-
|
Phục vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi
trồng thủy sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt
|
|
|
*
|
10. Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Suối Vọng
|
Xã Xuân Bảo
|
65,0285
|
3,9
|
Tưới, tiêu và cấp nước
|
Số tờ: 44, số thửa: 01
|
MNC
|
|
2
|
Hồ Giao Thông
|
Ấp 4, xã Lâm San
|
7,5270
|
0,50
|
Tưới, tiêu
|
Số tờ: 20, số thửa: 38
|
MNC
|
|
3
|
Hồ Suối Đôi
|
Ấp 6, xã Lâm San
|
20,5747
|
1,2
|
Tưới, tiêu
|
Số tờ: 01, số thửa: 71
|
MNC
|
|
4
|
Hồ Suối Ran
|
Xã Xuân Tây và Xã Xuân Mỹ
|
38,5639
|
1,2
|
Tưới, tiêu
|
Xã Xuân Tây: Số tờ: 85, số thửa: 55 và số tờ: 84,
số thửa: 48.
Xã Xuân Mỹ:
Số tờ: 6, số thửa: 8
|
MNC
|
|
5
|
Hồ Sông Ray
|
Xã Sông Ray và Xã Lâm San
|
548
|
-
|
Phục vụ sản xuất nông nghiệp và cấp nước sinh hoạt
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu quản lý
|
6
|
Hồ Cầu Mới
|
ấp 8, xã Thừa Đức
|
321,26813
|
73
|
Phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Số tờ: 32, số thửa: 15, 62
|
MNC
|
|
11. Huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Trị An
|
ấp Dốc Mơ 3, xã Gia Tân 1
|
745,57
|
-
|
Phục vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi
trồng thủy sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt
|
Số tờ: 04, số thửa: 01
|
MNC
|
*
|