Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 701/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2016
Ngày có hiệu lực 20/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 701/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1909/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THbha329.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định: số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
(Biểu TH toàn tỉnh)

Đơn vị tính

Ước thực hiện

Kế hoạch năm 2017

Kế hoạch 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

A

CH TIÊU KINH TẾ CH YẾU

 

 

 

 

 

I.

Các chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010)

Tỷ đồng

44.202,2

44.653,9

101,0

 

 

Trong đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu

"

27.291,8

29.953,4

109,8

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

24.486,6

23.310,9

95,2

 

 

Trong đó: + GRDP ngành công nghiệp

"

22.565,3

20.960,8

92,9

 

 

Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

"

16.910,4

14.700,6

86,9

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

"

5.654,9

6.260,2

110,7

 

 

+ GRDP ngành xây dựng

"

1.921,2

2.350,1

122,3

 

 

- Dịch vụ

"

12.285,9

13.551,3

110,3

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

7.429,8

7.791,7

104,9

 

 

+ Tốc độ tăng tng sản phẩm trên địa bàn

%

5,0

1-1,2

 

 

 

+ Tc độ tăng trưng tng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu

%

8,2

9-10

 

 

2

Tng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

62.696,2

65.549,6

104,6

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

35.043,2

34.695,1

99,0

 

 

- Dịch vụ

"

16.407,8

18.731,2

114,2

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

11.245,2

12.123,3

107,8

 

 

+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21,800 đ; 2017= 23.300đ)

Triệu đồng

50

51,8

103,6

 

USD

2.293

2.321

101,2

 

3

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

 

100,0

100

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

55,9

52-53

 

 

 

- Dch v

"

26,2

28-29

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

17,9

18-19

 

 

4

Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

148.002,3

142.739,8

96,4

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

116.404,9

108.597,3

93,3

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

"

108.919,5

99.442,2

91,3

 

 

Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

"

88.908,5

77.290,0

86,9

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

"

20.011,0

22.152,2

110,7

 

 

+ Xây dựng

"

7.485,4

9.155,1

122,3

 

 

- Dịch vụ

"

18.432,9

20.331,5

110,3

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

13.164,5

13.811,0

104,9

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

Tỷ đng

8.072,0

8.354,5

103,5

 

 

Trong đó: Trồng trọt

"

4.654,4

4.677,7

100,5

 

 

Chăn nuôi

"

3.046,4

3.265,8

107,2

 

 

+ Lâm nghiệp

"

753,4

813,7

108,0

 

 

+ Thủy sản

Tỷ đồng

4.339,1

4.642,8

107,0

 

5

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

16.670

21.000

126,0

 

 

Trong đó: Vốn đầu tư trc tiếp nước ngoài

Triệu USD

70

70

100,0

 

6

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đng

17.299,6

12.796,3

74,0

 

a)

Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

17.189,0

12.095,0

70,4

 

 

Trong đó: - Thu nội địa

"

16.459,0

11.475,0

69,7

 

 

Trong đó: *Thu từ NM lọc du

"

11.600,0

6.595,0

56,9

 

 

* Các khoản thu còn lại

"

4.859,0

4.880,0

100,4

 

 

- Thu thuế xuất, nhập khẩu

"

730,0

620,0

84,9

 

b)

Thu vay

Tỷ đồng

 

651,3

 

 

 

- Vay để bù đắp bội chi

"

 

371,3

 

 

 

- Vay để trả nợ gốc

"

 

280,0

 

 

c)

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

"

110,6

50,0

45,2

 

7

Tng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.411,5

11.569,4

122,9

 

a)

Chi cân đi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.361,9

11.237,4

120,0

 

*

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

2.781,7

3,559,4

128,0

 

 

- Vốn cân đối NS địa phương

"

1.331,6

1.565,3

117,6

 

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW

"

1.035,4

782,7

75,6

 

 

- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất

"

349,9

550,0

157,2

 

 

- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

"

7,0

10,0

142,9

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi

"

 

371,0

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

"

58,0

80,0

138,1

 

*

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

6.242,8

7.472,9

119,7

 

 

- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo

"

2.569,240

2.752,3

107,1

 

 

- Chi cho sự nghiệp y tế

"

562,620

904,5

160,8

 

 

- Chi cho sự nghiệp khoa học công nghệ

"

20,870

34,1

163,2

 

 

- Chi cho quản lý hành chính nhà nước

"

1.253,930

1.433,8

114,3

 

 

- Các khoản chi còn li

"

1.836,160

2.348,204

127,9

 

b)

Chi trả nợ gốc và lãi vay

 

 

282,0

 

 

c)

Chi từ các khoản thu để lại qua ngân sách nhà nước

"

49,6

50,0

100,8

 

II.

Các ngành và lĩnh vực kinh tế

 

 

 

 

 

1

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

9.542

10.500

110,0

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

15.482

17.000

109,8

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tn

14.515

14.600

100,6

 

 

- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

1000 lít

120.716

110.000

91,1

 

 

- Bia

1000 lít

175.982

177.000

100,6

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

72.714

75.000

103,1

 

 

- Lc hóa dầu

Triu tấn

6,787

5,9

86,9

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

38.091

38.500

101,1

 

 

- Gạch xây các loại

1000 viên

434.870

450.000

103,5

 

 

- Đá khai thác các loại

1000m3

1.438

1.550

107,8

 

 

- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

70.098

72.000

102,7

 

 

- Qun áo may sn

1000 chiếc

13.053

14.500

111,1

 

 

- Đin sản xuất

Triu kw/h

600

600

100,0

 

 

- Điện thương phm

Triệu kw/h

910

1.000

109,9

 

 

- Nước máy

1000m3

12.494

13.000

104,0

 

 

- Dăm bột giấy

Tn

584.617

620.000

106,1

 

 

- Tai nghe

Nghìn cái

32.218

40.000

124,2

 

 

- Cun cảm

Nghìn cái

60.400

128.940

213,5

 

 

- Giày da các loại

Nghìn cái

5.736

10.000

174,3

 

 

 

 

 

 

 

2

Thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

a)

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

41.616,3

45.903

110,3

 

b)

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triu USD

334,43

345

103,2

 

 

- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

Triệu USD

13,6

13

95,6

 

 

+ Tinh bột mỳ

"

51,3

75

146,2

 

 

+ Đồ gỗ

"

1,9

4

212,2

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

"

118,9

110

92,5

 

 

+ May mặc

"

32,7

25

76,4

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

"

2,5

4

158,7

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

"

29,9

40

133,8

 

 

+ Du FO

"

27,5

25

91,0

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

"

39,6

35

88,3

 

 

+ Điện tử các loại và linh kiện

"

14,7

12

81,5

 

 

 

 

 

 

 

c)

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

299,69

290

96,8

 

 

- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

"

29,7

45

151,3

 

 

+ Sắt thép

"

27,3

30

110,1

 

 

+ Dầu thô

"

126,1

122

96,8

 

 

+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc

"

28,7

26

90,4

 

 

+ Bông các loại

"

32,7

25

76,4

 

 

+ Hóa chất

"

36,9

 

 

 

 

+ Điện thoại và các linh kiện

"

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

a)

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

472.243

490.817

103,9

 

 

Trong đó: + Lúa

Tn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô

Tn

58.192

58.489

100,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

75.874

75.463

99,5

 

 

Năng sut

Tạ/ha

54,6

57,3

 

 

 

Sản lượng

Tn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.212

10.367

101,5

 

 

Năng sut

T/ha

57,0

56,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.192

58.489

100,5

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

20.271

19.500

96,2

 

 

Năng sut

Tạ/ha

191,2

192,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

387.599

374.400

96,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

3.918

3.841

98,0

 

 

Năng sut

Tạ/ha

571,3

575,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

223.806

220.858

98,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.900

5.997

101,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,1

22,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.064

13.261

101,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.464

3.541

102,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,2

19,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.664

6.915

103,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

13.304

13.326

100,2

 

 

Năng sut

Tạ/ha

153,5

154,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

204.164

205.771

100,8

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

68.923

69.000

100,1

 

 

+ Đàn bò

Con

277.101

278.000

100,3

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

64,9

66,5

102,5

 

 

+ Đàn heo

Con

437.950

450.000

102,8

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

77.460

78.500

101,3

 

b)

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

312.821

312.842

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

"

109.642

109.642

100,0

 

 

+ Rừng trng

"

203.179

203.200

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

261.550

264.089

101,0

 

 

Trong đó: +Rừng phòng hộ

"

115.025

115.350

100,3

 

 

+ Rừng sản xuất

"

146.525

148.739

101,5

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

129.191

129.503

100,2

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

3.232

3.232

100,0

 

 

- Trng mới rừng tập trung

Ha

12.450

12.771

102,6

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

361

646

178,9

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

12.089

12.125

100,3

 

 

- Gỗ rng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

807.845

864.394

107,0

 

c)

Thủy sản

Tấn

180.402

191.037

105,9

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

173.950

184.387

106,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

6.452

6.650

103,1

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.369

4.500

103,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.405

1.422

101,2

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

436

436

100,0

 

d)

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

96

116

120,8

 

 

- Sản lượng

Tấn

6.535

7.000

107,1

 

đ)

Thủy li

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.994

79.994

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

79.994

79.994

100,0

 

e)

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

10

12

120,0

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

13

18

138,5

 

 

- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

24

42

175,0

 

 

- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

14,63

18,29

125,0

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

 

1

 

 

4

Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

a)

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

D. nghiệp

600

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

"

6.081

 

 

 

 

- Tổng số DN trong nước đang hoạt động

"

4.017

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

"

6

 

 

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

"

4

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động

"

4.011

 

 

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

"

3.891

 

 

 

c)

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

228

225

98,7

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

5

8

160,0

 

 

- Tổng số thành viên hợp tác xã

người

346.254

303.400

87,6

 

 

Trong đó: Thành viên mới

"

568

100

17,6

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã

"

2.015

1.921

95,3

 

5

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

a)

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Sdự án cấp phép mới trong năm

Dự án

35

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

3.883,06

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

7

 

 

 

 

Trong đó: s dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

2

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Tỷ đồng

1.978,5

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

49,42

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

8,5

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

19

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

220

 

 

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Tỷ đồng

2.512,5

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Tỷ đồng

89.843

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

331

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

154.884

 

 

 

b)

Đầu tư nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

8

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Triệu USD

72,05

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

3

 

 

 

 

Trong đó: số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

0

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Triệu USD

3.013,00

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Triệu USD

20,00

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm

Triệu USD

94,31

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

0

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

21

 

 

 

 

- Tng vốn các dự án thực hiện trong năm

Triệu USD

70

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triệu USD

660

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

40

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Triệu USD

1.076,74

 

 

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

a)

Giáo dục mầm non

Cháu

54.805

54.343

99,2

 

b)

Giáo dục phổ thông

Học sinh

207.388

213.160

102,8

 

 

- Tiểu hc

"

97.472

99.410

102,0

 

 

- Trung học cơ s

"

72.406

75.539

104,3

 

 

- Trung học phổ thông

"

36.917

38.211

103,5

 

c)

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

1.710

1.882

110,1

 

d)

Giáo dục chuyên nghiệp

"

2.125

2.600

122,4

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

Hc sinh

575

800

139,1

 

 

- Cao đng

"

950

1.000

105,3

 

 

- Đi hc

"

600

800

133,3

 

2

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

 

77,60

78,0

 

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tui:

 

 

 

 

 

 

- Tiểu hc

%

98,3

99,5

 

 

 

- Trung học cơ sở

"

96,9

96,9

 

 

 

- Trung học phổ thông

"

75,2

75,0

 

 

4

Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã đt chuẩn

183

184

100,5

 

 

-Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

100

100

 

 

5

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

 

100

 

100

 

 

 

6

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

7

S trường đạt chuẩn Quốc gia

Trưng

323

337

104,3

 

 

- Mầm non

"

56

60

107,1

 

 

- Tiểu học

Trường

143

147

102,8

 

 

- Trung học cơ sở

"

106

111

104,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

18

19

105,6

 

8

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mm non

%

26,92

28,84

 

 

 

- Tiểu hc

%

65,89

67,74

 

 

 

- Trung học cơ s

%

63,09

66,07

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

46,15

48,71

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 người

1.254,184

1.266,309

101,0

 

2

Tỷ lệ tăng dân stự nhiên

%0

8,5

8,7

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

%0

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai /100 bé gái)

%

111,5

110

 

 

5

Tui thọ trung bình

Tuổi

74,0

74,0

100,0

 

6

Tổng số giường bệnh

Giường

3.095

3.195

103,2

 

7

Sgiường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

24,7

25,2

102,2

 

8

S bác sĩ/1 vạn dân

Người

6,07

6,25

103,0

 

9

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

100,0

 

10

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

11

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

Trm

183

183

100,0

 

12

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

%

100

100

 

 

13

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

Xã, Ph

142

147

103,5

 

14

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quc gia về y tế

%

77,2

79,9

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

%

15,0

 

14,5

 

 

 

16

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

14,8

14,6

 

 

17

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

83,3

86,8

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 người

782

796

101,8

 

 

Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới

"

39

39,5

101,3

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

19,9

20,0

100,5

 

2

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

%

100

100,0

100,0

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

45

43,0

 

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

29

30,0

 

 

 

- Dịch vụ

%

26

27,0

 

 

3

Số lao động làm việc nước ngoài theo hợp đồng

Người

4.600

4.700

102,2

 

 

Trong đó: Slao động đưa đi mới trong năm

Người

1.600

1.700

106,3

 

4

Tỷ lệ lao động thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

%

3,7

3,7

100,0

 

 

- Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

%

85

85

100,0

 

5

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H. sinh

22.880

24.130

105,5

 

 

Trong đó: - Cao đng

H. sinh

4.000

4.180

104,5

 

 

- Trung cấp

"

7.380  

7.450

100,9

 

 

- Sơ cấp

"

11.500

12.500

108,7

 

6

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

47

49

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

37

38

 

 

7

Tổng số hộ

Hộ

344.828

347.120

100,7

 

8

Số hộ nghèo

"

45.237

39.137

86,5

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

25.484

22.729

89,2

 

9

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

6.863

6.100

88,9

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

2.453

2.755

112,3

 

10

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

13,12

11,27

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

42,20

36,66

 

 

11

Strẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Cháu

12.552

12.973

103,4

 

14

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

%

 

20

 

 

IV

Văn hóa, thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Gia đình văn hóa

%

83

84

 

 

 

- Thôn, khối phố văn hóa

%

83

84

 

 

 

- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

87

88

 

 

2

S xã, phường, thị trn có điểm bưu điện văn hóa

điểm

155

155

100,0

 

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

92,8

92,8

 

 

4

S xã, phường, thị trn có nhà văn hóa

58

81

139,7

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

31,5

44

 

 

6

S thuê bao đin thoi

 

1.170.000

1.173.000

100,3

 

 

Trong đó: - Cố định

thuê bao

43.000

43.000

100,0

 

 

- Di động

"

1.127.000

1.130.000

100,3

 

7

Số thuê bao internet

"

815.000

850.000

104,3

 

8

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)

80

80

100,0

 

9

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

4.745

4.745

100,0

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

"

312

312

100,0

 

10

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

Giờ

6.752

6.752

100,0

 

 

Trong đó: + Tiếng Việt

"

6.539

6.539

100,0

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

"

161

161

100,0

 

 

+ Tiếng nước ngoài

"

52

52

100,0

 

11

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

99

99

100,0

 

V

Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

51,1

51,1

 

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

40

45

 

 

4

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

75

80

 

 

5

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

44

48

 

 

6

S Khu công nghiệp có hệ thng xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

3

150,0

 

7

Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT

%

66

66

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

78

80

 

 

9

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q. Ngãi và các thị trấn)

%

70

70

 

 

10

Tlệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

87

 

 

11

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hp vệ sinh

%

86,5

88,0

 

 

12

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,6

98,65

 

 

13

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

17,63

19,22

 

 

VI

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

 

1

Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng

%

100

100

 

 

2

Động viên quân nhân dự bị, phương tiện kỹ thuật

%

95

95-100

 

 

3

Tuyển quân

%

100

100

 

 

4

Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ đủ tổ chức biên ch

%

1,5

1,5

 

 

5

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng

%

92

92,0

 

 

 

Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện.

%

55

55,0

 

 

6

Xây dựng xã, phường, thị trn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự"

%

89,67

85,0

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2016

Kế hoạch 2017

KH 2017/ Ước TH 2016 (%)

Ghi chú

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

13.164,5

13.811,0

104,9

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

"

8.072,0

8.354,5

103,5

 

 

Trong đó: Trồng trọt

"

4.654,4

4.677,7

100,5

 

 

Chăn nuôi

"

3.046,4

3.265,8

107,2

 

 

+ Lâm nghiệp

"

753,4

813,7

108,0

 

 

+ Thủy sản

"

4.339,1

4.642,8

107,0

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

472.243

490.817

103,9

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô

Tấn

58.192

58.489

100,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

75.874

75.463

99,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,6

57,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

414.051

432.328

104,4

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.212

10.367

101,5

 

 

Năng sut

Tạ/ha

57,0

56,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.192

58.489

100,5

 

 

+ Sn: Diện tích

Ha

20.271

19.500

96,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

191,2

192,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

387.599

374.400

96,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

3.918

3.841

98,0

 

 

Năng sut

Tạ/ha

571,3

575,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

223.806

220.858

98,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.900

5.997

101,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,1

22,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.064

13.261

101,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.464

3.541

102,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,2

19,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.664

6.915

103,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

13.304

13.326

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

153,5

154,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

204.164

205.771

100,8

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

68.923

69.000

100,1

 

 

+ Đàn bò

Con

277.101

278.000

100,3

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

64,9

66,5

102,5

 

 

+ Đàn heo

Con

437.950

450.000

102,8

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

77.460

78.500

101,3

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

312.821

312.842

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

"

109.642

109.642

100,0

 

 

+ Rừng trồng

"

203.179

203.200

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

261.550

264.089

101,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

115.025

115.350

100,3

 

 

+ Rừng sản xuất

"

146.525

148.739

101,5

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

51,1

51,1

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

129.191

129.503

100,2

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

3.232

3.232

100,0

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

12.450

12.771

102,6

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

361

646

178,9

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

12.089

12.125

100,3

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

807.845

864.394

107,0

 

3

Thủy sản

Tấn

180.402

191.037

105,9

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

173.950

184.387

106,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

6.452

6.650

103,1

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.369

4.500

103,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.405

1.422

101,2

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

436

436

100,0

 

4

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

96

116

120,8

 

 

- Sản lượng

Tấn

6.535

7.000

107,1

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.994

79.994

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

11

79.994

79.994

100,0

 

6

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

10

12

120,0

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

13

18

138,5

 

 

- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

24

42

175,0

 

 

- Tỷ lệ lũy kế, số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

14,63

18,29

125,0

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

 

1

 

 

7

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

86,5

88,0

101,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

S. Lượng L. Thực (Tấn)

Lúa

Ngô

Rau các loại

Đậu các loại

Lạc

Sắn

Mía

Tỏi

Hành

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TỈNH

490.817

75.463

57,3

432.328

10.367

56,4

58.489

13.326

154.4

205.77

3.541

19,5

6.915

5.997

22,1

13.261

19.500

192,0

374.400

3.841

575,1

220.858

 

 

 

 

 

 

*

Đng bằng

410.491

58.617

60,7

356.020

9.361

58,2

54.470

…….

162…

…921

3.133

20,7

6.478

5.604

22,1

12.362

8.769

241,9

212.098

2.214

594,1

131.564

 

 

 

 

 

 

1

TP Q. Ngãi

40.681

5.029

63,8

32.067

1.500

57,4

8.614

2.651

181,1

48.008

220

21,5

473

654

21,4

1.403

300,0

236,0

7.080

45,0

650,0

2.925,0

 

 

 

 

 

 

2

Bình Sơn

68.705

10.274

57,8

59.406

1.759

52,9

9.300

1.294

187,4

24.244

559

19,5

1.088

1.500

23,5

3.520

2.347,0

240,0

56.328

512,0

632,3

32.376,0

 

 

 

 

 

 

3

Sơn Tịnh

53.696

8.049

59,0

47.496

1.218

50,9

6.200

1.430

210,0

30.028

237

18,7

444

894

22,8

2.040

1.910,0

284,0

54.243

111,0

617,0

6.848,7

 

 

 

 

 

 

4

Tư Nghĩa

58.176

8.023

64,1

51.468

1.110

60,4

6.708

1.130

189,8

21.449

219

18,3

401

594

20,4

1.213

1.272,0

329,7

41.940

326,0

616,7

20.104,0

 

 

 

 

 

 

5

Nghĩa Hành

49.632

6.173

61,6

38,021

1.799

64,5

11.611

948

134,8

12.786

675

23,5

1.582

532

22,1

1,174

800,0

198,0

15.840

221,4

618,8

13.701,0

 

 

 

 

 

 

6

MĐức

78,917

10.646

64,7

68.840

1.630

61,8

10.077

3.517

113,4

39.885

1.202

20,5

2.459

1.058

22,3

2,359

870,0

166,0

14.442

391,0

567,0

22.169,0

 

 

 

 

 

 

7

Đức Phổ

60.683

10,423

56,3

58.722

345

56,8

1.961

670

187,0

12.522

22

13,8

30

372

17,6

653

1.270,0

175,0

22.225

608,0

550,0

33.440,0

 

 

 

 

 

 

*

Miền núi

78.854

16.846

45,3

76.308

851

29,9

2.546

769

80,6

6.198

371

9,7

358

257

17,4

449

10.731

151,2

162.302

1.626

549,1

89.294

 

 

 

 

 

 

8

Trà Bng

7.336

1.673

39,5

6.610

266

27,3

727

257

115,1

2.963

113

13,7

155

127

16,4

208

1.200,0

160,0

19.200

3,5

500,0

175,0

 

 

 

 

 

 

9

Tây Trà

2.265

883

21,7

1.912

140

25,2

353

75

54,4

410

108

7,5

81

3

12,0

4

790,0

95,0

7.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sơn Hà

26.051

5.638

45,5

25.645

133

30,5

406

135

64,8

873

30

8,0

24

51

18,3

94

5.954,7

157,0

93.489

613,0

500,0

30.650,0

 

 

 

 

 

 

11

Sơn Tây

6.647

1.573

39,8

6.267

147

25,9

380

207

66,1

1.365

99

6,7

67

 

 

 

780,0

180,0

14.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Minh Long

6.617

1.497

43,9

6.574

15

28,2

43

30

72,2

215

4

7,7

3

2

15,0

3

1.210,0

130,0

15.730

11,7

500,0

585,0

 

 

 

 

 

 

13

Ba Tơ

29.937

5.583

52,5

29.300

150

42,5

637

65

57,4

373

19

16,0

30

74

19,0

140

796,0

155,0

12.338

998,0

580,0

57.884,0

 

 

 

 

 

 

*

Hi đảo

1.473

 

 

 

155

95,0

1.473

917

116,2

10.652

37

21,4

79

135

33,3

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Lý Sơn

1.473

 

 

 

155

95,0

1.473

917

116,2

10.652

37

21,4

79

135

33,3

450

 

 

 

 

 

 

335

117,9

3.950

525

17,5

6.914

 

[...]