Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2012 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 683/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (NGUỒN VỐN CỦA TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 - Nguồn vốn của tỉnh.
(Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2013
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch Năm 2013 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
743.100 |
|
|
269.100 |
|
||
|
107.600 |
|
||
|
28.354 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
1.418 |
|
1.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
1.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
1.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
7.260 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
363 |
|
2.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
2.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
2.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
|
|
|
8.634 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
432 |
|
3.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
3.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
3.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
8.438 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
422 |
|
4.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
4.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
4.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
7.513 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
5.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
376 |
|
5.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
5.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
|
8.129 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
406 |
|
6.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
6.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
6.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
8.578 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
7.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
429 |
|
7.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
7.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
7.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án VLAP |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
7.484 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
8.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
374 |
|
8.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
8.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
|
7.372 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
9.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
369 |
|
9.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
9.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
|
8.802 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
10.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
440 |
|
10.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
10.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
10.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
7.036 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
11.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
352 |
|
11.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
11.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
11.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ JICA SPL VI: Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông |
|
|
|
|
58.621 |
|
||
|
102.879 |
|
||
|
3.000 |
|
||
|
26.000 |
|
||
|
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
1 |
Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng |
26 xã |
4.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) |
Bình Định |
5.000 |
|
2 |
Chương trình phát triển giống bò thịt bò sữa |
|
700 |
|
3 |
Dự án HTYT vùng DHNTB |
Tỉnh Bình Định |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Các hạng mục XDCB: |
|
|
|
|
- Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
7.000 |
|
4 |
Dự án Hỗ trợ chất thải bệnh viện (đối ứng) |
Tỉnh Bình Định |
269 |
|
5 |
Mua sắm TTBYT cho TTYT thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.111 |
|
6 |
Dự án chăm sóc mắt toàn diện (đối ứng) |
Quy Nhơn |
420 |
|
7 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học tỉnh Bình Định (Trung tâm GDTX- HN An Lão, Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh) |
Toàn tỉnh |
2.500 |
|
|
14.953 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.953 |
|
1 |
Đường từ làng O5 đến làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim |
Vĩnh Thạnh |
894 |
Dứt điểm |
2 |
Đường BTXM tuyến Tân Ốc - Vạn Định |
Phù Mỹ |
95 |
Dứt điểm |
3 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT630 |
Hoài Ân |
2.800 |
Dứt điểm |
4 |
BTXM tuyến đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp đường ĐT637 đi Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thạnh |
2.800 |
Dứt điểm |
5 |
Đường tỉnh lộ ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
4.364 |
giai đoạn 1 |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
4.000 |
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
883 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
883 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Cấp địện CCN Dốc truông Sỏi, huyện Hoài Ân (Hạng mục: đường dây 22kv và trạm biến áp 560KVA 22/0,4kv) |
Hoài Ân |
883 |
Dứt điểm |
|
14.674 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
9.874 |
|
1 |
Đập dâng Bà Biên, Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
3.300 |
Dứt điểm |
2 |
Kè Tổ 5 Kim Châu |
An Nhơn |
2.000 |
Dứt điểm |
3 |
Kè Bình Hòa Bắc (đoạn trạm bơm Cây da) |
Hoài Ân |
435 |
Dứt điểm |
4 |
Gia cố mái taluy đầu cầu Phong Thạnh |
Hoài Ân |
39 |
Dứt điểm |
5 |
Đê sông Hà Thanh, thôn An Long 1, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
Vân Canh |
1.100 |
Dứt điểm |
6 |
Đập dâng Cầu Sắt |
Phù Mỹ |
3.000 |
|
b |
Dự án dự chuyển tiếp |
|
4.800 |
|
1 |
Sửa chữa đập ngăn mặn Ông Khéo (thuộc dự án tài trợ bổ sung hợp phần - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai) |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km30+00) |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
3 |
Trồng rừng cảnh quan TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Đầu tư Lâm sinh |
Toàn tỉnh |
500 |
|
5 |
Đối ứng dự án khí sinh học |
Toàn tỉnh |
300 |
|
|
750 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
750 |
|
1 |
Dự án tổng hợp đới ven bờ |
|
750 |
|
|
2.000 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.000 |
|
1 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
6.850 |
|
||
|
Các dự án hoàn thành |
|
6.850 |
|
1 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
Quy Nhơn |
3.575 |
Dứt điểm |
2 |
Đường BTXM từ QL1D vào Trung tâm hoạt động TTN tỉnh |
Quy Nhơn |
1.380 |
Dứt điểm |
3 |
Sửa chữa Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
Quy Nhơn |
73 |
Dứt điểm |
4 |
Sửa chữa 5 nhà xưởng, hội trường, đường bê tông - Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn (hội trường, đường bê tông) |
Quy Nhơn |
400 |
Dứt điểm |
5 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh |
Quy Nhơn |
1.422 |
|
|
2.500 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Cát Tiến |
Phù Cát |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
1.100 |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư |
Phù Cát |
700 |
|
|
5.500 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.500 |
|
1 |
Đầu tư Đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013 |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị phòng công nghệ Trung tâm ứng dụng tiến bộ và khoa học Bình Định (giai đoạn 2012 - 2013) |
Tuy Phước |
2.000 |
|
3 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của Trung tâm phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định (giai đoạn 2012 - 2014) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
1.600 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.600 |
|
1 |
Đường vào di tích Bến Trường Trầu |
Tây Sơn |
1.600 |
|
|
790 |
|
||
|
Các dự án hoàn thành |
|
790 |
|
1 |
Nâng cấp Báo Bình Định điện tử |
Quy Nhơn |
790 |
Dứt điểm |
|
4.479 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.043 |
|
1 |
Đại đội Tăng - Thiết giáp 74 |
Quy Nhơn |
500 |
Dứt điểm |
2 |
Đường bê tông nhựa cổng Khu A - Bộ CHQS tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
150 |
Dứt điểm |
3 |
Sở Chỉ huy Trung tâm/Bộ CHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
294 |
Dứt điểm |
4 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín |
Hoài Ân |
500 |
Dứt điểm |
5 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh |
Vân Canh |
1.000 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Chi cục biển và Hải đảo |
Quy Nhơn |
599 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.436 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Quy Nhơn |
436 |
|
|
18.900 |
|
||
1 |
Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục Quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị và các ứng dụng cho VP UBND tỉnh |
Quy Nhơn |
800 |
Dứt điểm |
4 |
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
700 |
|
5 |
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc |
Vân Canh |
1.200 |
|
6 |
Kè Canh Thành |
Vân Canh |
1.300 |
|
7 |
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.500 |
|
8 |
Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
9 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) |
Tuy Phước |
2.000 |
|
10 |
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ |
Hoài Nhơn |
1.300 |
|
11 |
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1) |
Phù Cát |
3.000 |
|
12 |
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan |
Hoài Nhơn |
800 |
|
13 |
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Tân Phụng |
Phù Mỹ |
800 |
|
|
400.000 |
|
||
I |
Giao huyện, TX, TP bố trí |
|
150.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
30.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
22.500 |
|
3 |
Thị xã An Nhơn |
|
18.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
24.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
450 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
16.500 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
18.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
450 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
300 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
18.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
1.800 |
|
II |
|
|
||
III |
Quỹ phát triển đất |
|
35.000 |
|
IV |
Chuẩn bị đầu tư |
|
10.000 |
|
V |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1.500 |
|
VI |
Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
5.000 |
|
VII |
Bố trí cho công trình |
|
110.500 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
54.264 |
|
1 |
Trả nợ quyết toán các công trình giao thông |
|
|
|
1.1 |
Đường ven biển (Nhơn Hội - Tam Quan) |
|
3.980 |
Dứt điểm |
1.2 |
Sửa chữa cầu Kiên Mỹ |
|
33 |
Dứt điểm |
1.3 |
Hệ thống thóat nước mặt khu vực Suối Trầu |
|
148 |
Dứt điểm |
1.4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Gò Găng - Kiên Mỹ (Đoạn QL1A - QL19) |
|
1.800 |
Dứt điểm |
1.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
|
43 |
Dứt điểm |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đảo B Bắc sông Hà Thanh |
TP Quy Nhơn |
|
|
2.1 |
Giai đọan 1 |
|
1.114 |
Dứt điểm |
2.2 |
Giai đoạn 2 |
|
3.000 |
Dứt điểm |
3 |
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà) |
Quy Nhơn - Phù cát |
2.300 |
dứt điểm |
4 |
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
2.500 |
Dứt điểm |
5 |
NC công trình tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông |
Liên xã |
760 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa cầu Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
1.750 |
Dứt điểm |
7 |
Cầu Bầu Gốc |
An Nhơn |
2.500 |
Dứt điểm |
8 |
Cầu Ngô La |
Vân Canh |
1.000 |
Dứt điểm |
9 |
Nhà làm việc SCH CQQS huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
928 |
Dứt điểm |
10 |
Nhà Làm việc Phòng Hậu cần |
Quy Nhơn |
345 |
Dứt điểm |
11 |
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
3.600 |
Dứt điểm |
12 |
Dự án: Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định |
TP Quy Nhơn |
2.590 |
Dứt điểm |
13 |
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01 |
Quy Nhơn |
3.000 |
Dứt điểm |
14 |
Sửa chữa Nhà làm việc Báo Bình Định |
Quy Nhơn |
490 |
Dứt điểm |
15 |
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Mỹ Trinh |
Phù Mỹ |
1.360 |
Dứt điểm |
16 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đăng ký quyền sử dụng đất |
Quy Nhơn |
300 |
Dứt điểm |
17 |
Sửa chữa nhà làm việc khối mặt trận, đoàn thể huyện |
Hoài Ân |
500 |
Dứt điểm |
18 |
Nhà lưu niệm Sở Công an Nam Trung Bộ |
Hoài Nhơn |
123 |
Dứt điểm |
19 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT 639 |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
20 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 (xã Mỹ Chánh) thuộc tuyến đường ĐT 639 |
Phù Mỹ |
1.200 |
|
21 |
Cầu qua Ân HảoTây |
Hoài Ân |
3.500 |
|
22 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
Quy Nhơn |
3.500 |
|
23 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629 |
Bình Định |
2.000 |
|
24 |
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng |
Quy Nhơn |
2.400 |
|
25 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa (mô đun 1) |
An Nhơn |
1.500 |
|
26 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
3.500 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
8.300 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Trường Quân sự tỉnh Bình Định |
Phù Cát |
2.000 |
|
3 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
300 |
XD Tường rào, cổng ngõ |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
4 |
Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định |
Qui Nhơn |
1.000 |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn |
Tuy Phước |
1.500 |
|
c |
Các dự án khởi công mới |
|
47.936 |
|
1 |
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460) |
TP Quy Nhơn, Tuy Phước |
13.000 |
|
2 |
Mở rộng đường Trần Phú |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
3 |
Đường vào sân bay Phù Cát |
Phù Cát |
4.000 |
|
4 |
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT) |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
5 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
Quy Nhơn |
3.800 |
|
6 |
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
7 |
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc 2A (Trần Phú) |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
8 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
10 |
Trụ sở làm việc khối Dân vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
500 |
Dứt điểm |
11 |
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
12 |
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại |
Quy Nhơn |
800 |
|
13 |
Hạt Kiểm Lâm An Lão |
An Lão |
1.500 |
|
14 |
Chợ Định Bình (giai đoạn 1) |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
15 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
3.000 |
giai đoạn 2 |
16 |
Trụ sở Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
Quy Nhơn |
|
|
17 |
Nhà làm việc Đội CSGT Đường Thủy PC68 |
Quy Nhơn |
636 |
|
18 |
Tượng đài liệt sỹ Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
19 |
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
20 |
Dự án đầu tư tu bổ đê diều năm 2013 tỉnh Bình Định |
TP, PC |
500 |
|
21 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) |
Tây Sơn |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
||
1 |
Hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Định để trợ giá bán nước sạch năm 2013 |
các huyện |
2.000 |
|
|
70.000 |
|
||
|
4.000 |
|
||
|
4.000 |
|
||
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi - Hệ thống xử lý nước thải (đối ứng) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án hợp phần bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (gđ) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
7.494 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.994 |
|
1 |
Quảng trường 19/4 huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
720 |
Dứt điểm |
2 |
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (đối ứng) |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Nhà đặt bia tưởng niệm (02 nhà) và HTKT thuộc khuôn viên nghĩa trang liệt sĩ huyện |
Tăng Bạt Hổ |
274 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.500 |
|
1 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Khu di tích cách mạng Núi Bà |
Phù Cát |
3.000 |
|
3 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1.000 |
|
|
1.850 |
|
||
|
Các dự án hoàn thành |
|
1.850 |
|
1 |
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương |
Phù Mỹ |
450 |
Dứt điểm |
2 |
Mua sắm 02 máy giúp thở cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
1.400 |
|
|
1.200 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.200 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
|
19.516 |
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
19.516 |
|
1 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học 3 tầng, 16 phòng) |
An Nhơn |
2.616 |
|
2 |
Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
4.000 |
|
3 |
Trường TH Cát Chánh |
Phù Cát |
1.000 |
|
4 |
Trường THCS Bồng Sơn 2 |
Hoài Nhơn |
3.000 |
|
5 |
Trường TH số 1 Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
500 |
|
6 |
Trường TH số 2 Hoài Mỹ |
Hoài Nhơn |
1.400 |
Dứt điểm |
7 |
Trường TH số 2 Hoài Tân |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
8 |
Trường Mẫu giáo Hoài xuân |
Hoài Nhơn |
500 |
|
9 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
1.000 |
|
10 |
Trường Mẫu giáo Tam Quan |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
11 |
Trường Mầm non Hoài Hảo |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trường THCS Nhơn Thọ |
An Nhơn |
1.000 |
|
13 |
Trường Mầm non Tây Vinh |
Tây Sơn |
500 |
|
14 |
Trường Mầm non Phú Phong |
Tây Sơn |
500 |
|
|
31.940 |
|
||
1 |
Hỗ trợ theo đề án phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi |
|
|
|
1.1 |
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá |
An Nhơn |
500 |
|
1.2 |
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành |
An Nhơn |
500 |
|
1.3 |
Trường mẫu giáo Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
500 |
|
1.4 |
Trường mẫu giáo Ân Nghĩa |
Hoài Ân |
500 |
|
1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
500 |
|
1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoài Hải |
Hoài Nhơn |
500 |
|
1.7 |
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
500 |
|
1.8 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ |
Phù Mỹ |
400 |
|
1.9 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
400 |
|
1.10 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm |
Phù Cát |
300 |
|
1.11 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh |
Phù Cát |
300 |
|
1.12 |
Trường Mầm non Phước Sơn |
Tuy Phước |
300 |
|
1.13 |
Trường Mầm non Phước Thuận |
Tuy Phước |
300 |
|
2 |
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
900 |
|
3 |
Khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
2.000 |
|
4 |
Các bia di tích được xếp hạng |
Toàn tỉnh |
|
|
5 |
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
|
|
6 |
Bể bơi Quy Nhơn (thiết bị) |
Quy Nhơn |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Đài Phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
8 |
Đài truyền thanh xã Canh Liên, huyện Vân Canh |
Vân Canh |
540 |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV - Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
1.000 |
|
10 |
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
11 |
Trường THPT An Nhơn 3, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.000 |
|
13 |
Tiểu học số 1 Cát Khánh |
Phù Cát |
700 |
|
14 |
Trường Tiểu học số 1 Hoài Thanh |
Hoài Nhơn |
700 |
|
15 |
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn) |
Tuy Phước |
1.000 |
|
16 |
Đầu tư thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
17 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê) |
Bồng Sơn |
1.000 |
|
18 |
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
3.100 |
|
19 |
Bệnh viện Mắt (Trạm biến áp) |
Quy Nhơn |
500 |
|
20 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà phòng học đa chức năng) |
An Nhơn |
1.500 |
|
21 |
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
500 |
|
22 |
Di dời đường điện trong KCN Phú Tài (các hộ dân chưa di chuyển) |
Quy Nhơn |
500 |
|
23 |
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Sơn và Cát Lâm - Cát Hiệp huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.500 |
|
|
2.000 |
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|