Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu 2033/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2016
Ngày có hiệu lực 09/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2033/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số: 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số: 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số: 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

Biểu số 01

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, AN NINH - QUỐC PHÒNG CHỦ YẾU NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2017

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010)

%

6,7

 

+ Ngành nông, lâm nghiệp - thủy sản

%

3,3

 

+ Ngành công nghiệp - xây dựng

%

7,0

 

+ Ngành dịch vụ

%

8,4

2

Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

9.123

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

28,6

4

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

600

5

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

175.000

6

Trồng rừng

Ha

6.400

7

Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp

HTX

16

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

8

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,0

9

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Lao động

5.000

10

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2016

%

2-2,5

11

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi

%

17,8

12

Tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm học 2016-2017

%

>90

13

Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

Trường

8

14

Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

Xã

7

15

Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,5

16

Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Làng văn hóa”

%

64

17

Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa”

%

82

18

Số xã đạt 19 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm

8

19

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

95

20

Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm

%

80

21

Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên

%

80

III

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

22

Tỷ lệ che phủ rừng

%

71

23

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

96,5

IV

CHỈ TIÊU VỀ AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

24

Tỷ lệ khám phá án

%

>85

25

Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng

%

100

26

Giảm cả 03 tiêu chí tai nạn giao thông đường bộ (Số vụ, số người chết, số người bị thương)

 

Giảm 03 tiêu chí

 

Biểu số 02

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2017

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (Giá so sánh)

Triệu đồng

6.170.100

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

1.952.100

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

854.000

 

+ Dịch vụ

Triệu đồng

3.187.000

 

+ Thuế sản phẩm

Triệu đồng

177.000

2

GRDP (giá hiện hành)

Triệu đồng

9.123.219

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

3.069.970

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

1.220.000

 

+ Dịch vụ

Triệu đồng

4.653.190

 

+ Thuế sản phẩm

Triệu đồng

180.059

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

28,6

4

Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

33,65

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

13,37

 

- Dịch vụ

%

51,0

 

- Thuế sản phẩm

%

1,97

5

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Triệu đồng

4.840.000

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

2

7

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

8

8

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ ngân sách Trung ương)

Triệu đồng

600.000

 

Biểu số 03

CÁC CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ, XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2017

[...]