Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình năm 2013
Số hiệu | 159/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Sinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU THI TUYỂN CÔNG CHỨC, KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH NĂM 2013.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 12/TTr-SNV ngày 05 tháng 01 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh năm 2013, gồm: Môn kiến thức chung; môn nghiệp vụ chuyên ngành; môn tin học; môn ngoại ngữ (có Danh mục tài liệu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ nội dung Danh mục tài liệu được phê duyệt kèm theo Quyết định này, giao trách nhiệm:
- Sở Nội vụ chủ trì chuẩn bị nội dung thi; xây dựng ngân hàng đề thi của các môn thi;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Nội vụ chuẩn bị nội dung thi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC TÀI LIỆU THI MÔN KIẾN THỨC CHUNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh)
STT |
Môn thi |
Tài liệu thi |
Ghi chú |
|
Kiến thức chung |
1. Tổng quan hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy nhà nước, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; |
|
2. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; |
|
||
3. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008; |
|
||
4. Luật Phòng, chống tham nhũng số 55/2005/QH11 ngày 29/11/2005; |
|
||
5. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. |
|
DANH
MỤC TÀI LIỆU THI MÔN CHUYÊN NGÀNH KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh)
Stt |
Danh mục tài liệu thi môn chuyên ngành |
Ghi chú |
|
|
Ngành |
Tài liệu thi |
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
Lĩnh vực Văn phòng |
1. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 3. Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 4. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư. |
|
2 |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
1. Luật Khoa học và công nghệ số 21/2000/QH10 ngày 09/6/2000; 2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 3. Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; 4. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
|
3 |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
3.1 |
Lĩnh vực Môi trường |
1. Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; 3. Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; 4. Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. |
|
3.2 |
Lĩnh vực Địa chính |
1. Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; 3. Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; 4. Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ. |
|
3.3 |
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản |
1. Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; 3. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; 4. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
|
Lĩnh vực Kế toán (Chi cục biển) |
Thi theo lĩnh vực Tài chính - Kế toán |
|
|
Lĩnh vực Tư pháp (Văn phòng sở) |
Thi theo lĩnh vực Tư pháp |
|
4 |
Y tế |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; 3. Pháp lệnh dân số số 06/2003/PL-UBTVQH11 ngày 09/01/2003; Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số số 08/2008/PL-UBTVQH12 ngày 27/12/2008; 4. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
|
5 |
Công thương |
|
|
|
Lĩnh vực Công thương |
1. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; 3. Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; 4. Nghị định số 10/CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường. |
|
6 |
Xây dựng |
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
1. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; 3. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; 4. Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp. |
|
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin (Quản trị mạng) |
Thi theo Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
7 |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư |
1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 3. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; 4. Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp. |
|
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Thi theo lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
8 |
Tư pháp |
|
|
|
Lĩnh vực Tư pháp |
1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004; 2. Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012; 3. Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; 4. Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. |
|
9 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
9.1 |
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y |
1. Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004; 2. Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; 3. Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; 4. Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi. |
|
9.2 |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
1. Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004; 2. Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng; 3. Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản; 4. Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
|
9.3 |
Lĩnh vực Thủy sản |
1. Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; 3. Nghị định số 31/2010/NĐ-CP ngày 29/3/2010 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản; 4. Thông tư số 36/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy sản. |
|
9.4 |
Lĩnh vực Thủy lợi |
1. Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006; 2. Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều; 3. Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; 4. Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
9.5 |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
1. Luật Hợp tác xã số 18/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Nghị định số 177/2004/NĐ-CP ngày 12/10/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hợp tác xã năm 2003; 3. Nghị định số 77/2005/NĐ-CP ngày 09/6/2005 của Chính phủ về việc ban hành Mẫu hướng dẫn xây dựng Điều lệ hợp tác xã; 4. Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. |
|
9.6 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 4. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
|
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế toán |
Thi theo lĩnh vực Tài chính - Kế toán |
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
Thi theo lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
10 |
Tài chính |
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế toán |
1. Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; 2. Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008; 3. Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; 4. Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
|
11 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Quản trị mạng |
Thi theo lĩnh vực Thông tin Truyền thông |
|
12 |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Xã hội |
1. Bộ Luật Lao động của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006, 2007); 2. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 3. Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; 4. Nghị định số 47/2010/NĐ-CP ngày 06/5/2010 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động. |
|
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Thi theo lĩnh vực Thông tin Truyền thông |
|
13 |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao - Du lịch |
1. Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; 2. Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; 3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. 4. Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
|
14 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý các khu công nghiệp |
1. Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Bộ luật Lao động của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006, 2007); 3. Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; 4. Nghị định số 41-CP ngày 06/7/1995 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất; Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02/4/2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất. |
|
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Thi theo lĩnh vực Thông tin Truyền thông |
|
15 |
Thanh tra |
|
|
|
Lĩnh vực Thanh tra |
1. Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010; 2. Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 3. Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 4. Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra. |
|
16 |
Nội vụ |
|
|
16.1 |
Lĩnh vực Tổ chức - Tôn giáo |
1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008; 2. Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTVQH11 ngày 18/6/2004; 3. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 4. Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. |
|
16.2 |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
1. Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; 2. Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; 3. Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; 4. Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
|
16.3 |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
1. Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 2. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; 3. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính; 4. Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. |
|
17 |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Lĩnh vực Thông tin Truyền thông |
1. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006; 2. Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; 3. Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; 4. Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. |
|
18 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; 2. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; 3. Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; 4. Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và Nghị định số 33/2011/NĐ-CP ngày 16/5/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. |
|
|
Tổng: |
26 Lĩnh vực |
|
DANH
MỤC TÀI LIỆU THI MÔN NGOẠI NGỮ KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh)