Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 1051/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2023
Ngày có hiệu lực 11/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1051/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thống Nhất tại Thông báo số 265/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ- UBND(ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

20.806,56

20.571,55

-235,01

1.1

Đất trồng lúa

347,47

312,97

-34,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

270,02

270,02

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.979,10

1.932,43

-46,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.504,85

17.354,81

-150,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

112,56

112,56

-

1.8

Đất làm muối

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

862,58

858,78

-3,80

2

Đất phi nông nghiệp

4.046,29

4.281,30

235,01

2.1

Đất quốc phòng

33,69

33,69

-

2.2

Đất an ninh

8,80

8,80

-

2.3

Đất khu công nghiệp

328,36

328,36

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

10,22

121,73

111,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

63,53

63,53

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

57,88

59,88

2,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

187,23

187,23

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.322,21

1.408,13

85,92

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

856,01

925,97

69,96

 

- Đất thủy lợi

53,31

54,61

1,30

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

25,74

25,74

-

 

- Đất cơ sở y tế

4,83

4,83

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

63,36

78,02

14,66

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,01

11,01

-

 

- Đất công trình năng lượng

4,24

4,24

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,73

0,73

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,77

0,77

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

129,47

129,47

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

64,93

64,93

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

102,83

102,83

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,19

0,19

 

 

- Đất chợ

4,63

4,63

-

 

- Đất hạ tầng khác

0,16

0,16

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,82

3,82

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,17

8,17

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

938,52

970,19

31,67

2.14

Đất ở tại đô thị

117,40

122,51

5,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,56

22,56

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,08

1,08

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,27

1,27

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

195,98

194,78

-1,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

745,57

745,57

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

157,64

159,34

1,70

1.1

Đất trồng lúa

2,20

2,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

0,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

154,09

155,79

1,70

1.4

Đất nông nghiệp khác

1,30

1,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,58

1,97

1,39

2 1

Đất khu công nghiệp

0,11

-

-0,11

2.2

Đất phát triển hạ tầng

0,31

1,81

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất giao thông

-

1,50

1,50

 

- Đất cơ sở y tế

0,24

0,24

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,07

0,07

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,05

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,11

0,11

-

(Chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

a) Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

255,32

490,33

235,01

1.1

Đất trồng lúa

0,12

9,62

9,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34,60

81,27

46,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

212,26

387,30

175,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,04

7,04

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,30

5,10

3,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

25,00

25,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

25,00

25,00

(Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

270,82

494,83

224,01

1.1

Đất trồng lúa

10,12

14,12

4,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

40,10

81,27

41,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

212,26

387,30

175,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,04

7,04

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,30

5,10

3,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

35,00

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

35,00

-

(Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:

[...]