Quyết định 99/2002/QĐ-UB về các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 99/2002/QĐ-UB
Ngày ban hành 16/07/2002
Ngày có hiệu lực 16/07/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Quý Đôn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 99/2002/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THÀNH PHỐ HÀ NỘI

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Nghị định số 56/CP, ngày 02/01/1996 của Chính phủ về doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích;
Căn cứ Quyết định số 50/2001/QĐ-UB, ngày 05/7/2001 của UBND Thành phố về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2001;
Căn cứ Công văn số 790 BNN/QLN, ngày 26/3/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xây dựng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi;
Căn cứ công văn số 1845/QLN, ngày 15/5/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thẩm định các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty KTCT thuỷ lợi thuộc Thành phố Hà Nội;
Căn cứ công văn số 136/CV-QLN, ngày 28/3/2000 của Cục Quản lý nước và công trình thuỷ lợi về việc thoả thuận các định mức kinh tế kỹ thuật của Xí nghiệp QLKT công trình thuỷ lợi Đông Anh;
Xét báo cáo của Sở: Tài chính Vật giá, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp & PTNT tại biên bản cuộc họp ngày 26/6/2002 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp PTNT tại tờ trình số 65 TTr/SNN-TL, ngày 28/6/2002,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, làm cơ sở để giao kế hoạch sản xuất và hạch toán kinh tế của các Công ty khai thác công trình thuỷ lợi: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ Liêm, Thanh Trì.

Điều 2: Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng các định mức: phối hợp với các sở ngành liên quan giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện, tổng kết, rút kinh nghiệm, báo cáo UBND Thành phố để điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội; Cục thuế Thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



 
Lê Quý Đôn

 

ĐỊNH MỨC

 KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2002/QĐ-UB, ngày 16/7/2002 của UBND Thành phố Hà Nội)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP VÀ DƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG

1. Định mức lao động tổng hợp

TT

Công ty

Công tác tưới
(công/ha)

Công tác tiêu
(công/ha lưu vực)

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

3,65

2,68

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

6,48

2,9

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

2,91

2,64

4

Công ty KTCT thuỷ lợi T ừ Liêm

2,8

2,41

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

3,78

2,75

2. Đơn giá tiền lương

 TT

Công ty

Đơn giá tiền lương

(đồng/ha tưới - tiêu)

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

104.496

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

94.711

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

64.838

4

Công ty KTCT thuỷ lợi T ừ Liêm

78.904

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

81.812

II. ĐỊNH MỨC NƯỚC TƯỚI TẠI MẶT RUỘNG P = 75% (M3/HA)

1. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Nam Hồng

7156

3417

6521

2231

2947

2

Lộc Hà, Nguyên Khê, Ấp Bắc, Đài Bi, Tiên Hội

6338

3021

5868

2075

2614

3

Thạc Quả, Phương Trạch, Đồng Dầu, Lại Đà, Mạnh Tân

4666

2487

4179

1714

1752

2. Định mức nước tưới của Công ty KTCT Thuỷ lợi Gia Lâm

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Kim Đức

7156

3417

6521

2231

2947

2

Thịnh Liên, Cống Thôn, Gia Thượng

4666

2487

4179

1714

1752

3

Vàng, Dốc Lời, Giao Tất, Bình Trù, Thuận Phú, Kiêu Kỵ, Báo Đáp, Dương Quang

4384

2114

3937

1163

1452

3. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Đại Mỗ, Cầu Diến, Mỹ Đình, Trung Hoà, Trung Văn, Cầu Đôi

4666

2487

4179

1714

1752

2

Liêm Mạc

6338

3021

5868

2075

2614

3

Cầu Máng

5466

2875

5216

1812

2241

4. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Nhân Hoà, Kim Giang, Đại Thanh, Đầu Sông, Hoà Bình

5466

2875

5216

1812

2241

2

Mô Cam, Trần Phú Bãi, Trần Phú Tiếp Nước, Ngã Ba Dải Đò

4666

2487

4179

1714

1752

5. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

[...]