Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 989/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/05/2013
Ngày có hiệu lực 23/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Hoàng Trọng Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 989/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 23 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phvề kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính ph quy định chi tiết thi hành Luật khoáng sn;

Căn cứ Nghị định s22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư s129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BCT-BTNMT ngày 15/11/2012 của Liên Bộ Công thương và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;

Căn cứ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định v đ án thăm dò khoáng sn, đóng cửa mkhoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hsơ đóng cửa mỏ khoáng, sản;

Căn cứ Thông tư s02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản, thng kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/1/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất;

Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s: 93/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, 15 thtục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Địa chất - Khoáng sản, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Cách thức thực hiện 15 thủ tục hành chính này được quy định như phụ lục đính kèm.

Điều 2. Công bố bãi bỏ 32 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, được Ủy ban Nhân dân tnh công bố tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 19/8/2009.

Điều 3. Chánh văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh(b/c);
- Cục Kim soát TTHC-B Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tnh;
- -Các PCVP UBND tnh;
- Các S, ban, ngành;
-
Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tnh, Website tỉnh;
- Các phòng TH, NNMT thuộc VP UBND tnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H-45b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 3 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sn

1

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.

2

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

3

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sn (hoặc trả lại một phần diện tích kho vực thăm dò khoáng sản).

4

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

5

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.

6

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.

7

Trlại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phn diện tích khu vực khai thác khoáng sn.

8

Chuyển nhượng quyn khai thác khoáng sản.

9

Cấp giy phép khai thác tận thu khoáng sản.

10

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

11

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

12

Phê duyệt trữ lượng khoáng sn.

13

Thm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

14

Nghiệm tha kết quả thực hiện đề án đóng cửa mkhoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.

II. Lĩnh vực Môi trường

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ diều kiệu nhập khẩu phế liệu.

[...]