Quyết định 4034/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 4034/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/07/2013
Ngày có hiệu lực 26/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Hoàng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 4034/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 17/2009/TT –BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Căn cứ Thông tư số 32/2010/BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ; Thông tư số 14/2011/BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4631/TTr-TNMT ngày 23 tháng 7 năm 2013 và của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm 60 thủ tục hành chính, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính mới ban hành, gồm 18 thủ tục (đính kèm phụ lục);

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, gồm 07 thủ tục (đính kèm phụ lục);

3. Thủ tục hành chính bãi bỏ, gồm 35 thủ tục (đính kèm phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4034/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính mới ban hành của Sở Tài nguyên và Môi trường

Số TT

Tên thủ tục hành chính

a

Lĩnh vực đất đai

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác.

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất.

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng.

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán.

6

Thủ tục cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

7

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất.

8

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.

9

Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

10

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

11

Thủ tục đăng ký chuyển, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

12

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

13

Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

14

Thủ tục đính chính đối với giấy chứng nhận đã cấp.

15

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.

16

Thủ tục đăng ký xoá thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.

17

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.

18

Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của Sở Tài nguyên và Môi trường:

STT

Số seri

Tên thủ tục hành chính

a

Lĩnh vực đo đạc bản đồ (Thủ tục sửa đổi, bổ sung):

1

025968

Thẩm định năng lực phục vụ việc cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

2

025971

Thẩm định năng lực phục vụ việc bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

b

Lĩnh vực Đất đai (Thủ tục sửa đổi, bổ sung):

3

024903

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.

4

053730

Thủ tục đăng ký chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

5

025331

Thủ tục cung cấp thông tin đất đai và tài sản gắn liền với đất trước 30/4/1975.

6

025350

Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính.

7

025542

Thủ tục cung cấp thông tin đất đai và tài sản gắn liền với đất sau 30/4/1975.

III. Thủ tục hành chính bãi bỏ của Sở Tài nguyên và Môi trường:

STT

Số seri

Tên thủ tục hành chính

a

Lĩnh vực đo đạc bản đồ:

1

025976

Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ.

2

026156

Đăng ký bổ sung nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ.

b

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường:

3

024998

Thủ tục Thanh tra.

4

025002

Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính.

5

026614

Thủ tục tuyển dụng hợp đồng lao động.

c

Lĩnh vực Đất đai:

6

024548

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện hợp thửa đối với thửa đất.

7

024718

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức.

8

024746

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 điều 99 Nghị định số 181/2004/ NĐ–CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

9

024807

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm l khoản 1 điều 99 Nghị định số 181/2004/ NĐ–CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

10

024891

Thủ tục đăng ký về sử dụng đất do chia tách, sáp nhập quyền sử dụng đất.

11

024884

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền.

12

024887

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên.

13

024890

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính.

14

025130

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên.

15

025136

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do bổ sung hoặc thay đổi về loại tài sản, quy mô tài sản gắn liền với đất.

16

024893

Thủ tục đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất.

17

024896

Thủ tục đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất.

18

024894

Thủ tục xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất.

19

024900

Thủ tục xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất.

20

024924

Thủ tục đăng ký chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất.

21

024951

Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất (toàn bộ).

22

025045

Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất kèm chuyển mục đích mà thuộc trường hợp phải xin phép chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư.

23

025061

Thủ tục đăng ký mua bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho tài sản khác gắn liền với đất.

24

025078

Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất.

25

025090

Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất.

26

025099

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn đều là tổ chức kinh tế).

27

025124

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn đều là tổ chức kinh tế).

28

025117

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn là hộ gia đình, cá nhân và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế).

29

025101

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế).

30

025102

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hình thành pháp nhân mới (bên góp vốn là hộ gia đình, cá nhân và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế).

31

025138

Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành tương lai, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành tương lai.

32

025154

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

33

025158

Thủ tục xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

34

025162

Thủ tục xoá đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành tương lai, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành tương lai.

35

025140

Thủ tục đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót khi đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành tương lai, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành tương lai (gọi là đăng ký thay đổi).

[...]