ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 989/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1467/TTr-SGTVT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục
hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính; cập nhật đầy đủ, chính xác và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên
quan vận hành, khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp đối với quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải
quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa được phê duyệt tại Quyết
định số 1037/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Quy trình số
01, 02 phần I, Phụ lục kèm theo).
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền
thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm
theo Văn bản số: 989/SGTVT-VP ngày 30/5/2024 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú
Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
|
2
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước
khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ về nội
dung của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải
pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
- Trường hợp 1. Kết quả xác định
hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả xác định
hồ sơ đã hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
(Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC).
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh
tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp
lệ về nội dung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ về nội dung của hồ sơ; nội dung đề xuất.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư,
lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
hợp lệ về nội dung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
(Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC).
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định công bố cho phép hoạt động theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ hoặc Văn bản không giải quyết
(nêu rõ lý do) của UBND cấp huyện.
2. Thủ tục: Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC và tham
mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ về nội
dung của hồ sơ TTHC. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
giải pháp giải quyết TTHC.
(Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC).
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh
tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC và nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
(Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC).
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2,0 ngày
|
* Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động tại vùng
2 theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày
23/02/2024 của Chính phủ.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
1
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
2
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
2,0 ngày
|
2,0 ngày
|