Quyết định 988/QĐ-BTC về chế độ kế toán bảo hiểm tiền gửi Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành

Số hiệu 988/QĐ-BTC
Ngày ban hành 28/03/2005
Ngày có hiệu lực 28/03/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Lê Thị Băng Tâm
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Kế toán - Kiểm toán

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 998/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN BẢO HIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;

- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam; theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành “Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam” áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam. Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam gồm 4 phần:

Phần thứ nhất: Hệ thống chứng từ kế toán và giải thích nội dung, phương pháp lập chứng từ kế toán;

Phần thứ hai: Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán;

Phần thứ ba: Hệ thống sổ kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung;

Phần thứ tư: Hệ thống báo cáo tài chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.

Điều 2: Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam trong cả nước từ năm tài chính 2005 và thay thế Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi chấp thuận theo Công văn số 3231 TC/CĐKT ngày 8/8/1999 của Bộ Tài chính.

Các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31/12/2004 để tính chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới theo Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này.

Những quy định khác về kế toán không quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trong hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam thực hiện nghiêm chỉnh các quy định trong Quyết định này và các quy định tại Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các TCTC; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Lê Thị Băng Tâm

 

PHẦN THỨ NHẤT

HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)

TT

Tên chứng từ

Mẫu số

Ghi chú

1

2

3

4

I

Lao động tiền lương

 

 

1

Bảng chấm công

01-LĐTL

 

2

Bảng thanh toán tiền lương

02-LĐTL

 

3

Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH

C03-BH

 

4

Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH

C04-BH

 

5

Bảng thanh toán tiền thưởng

05-LĐTL

 

6

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

06-LĐTL

 

7

Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ

07-LĐTL

 

8

Giấy thanh toán tiền thuê ngoài

08-LĐTL

 

II

Hàng tồn kho

 

 

9

Phiếu nhập kho

01-VT

 

10

Phiếu xuất kho

02-VT

 

11

Thẻ kho

03-VT

 

12

Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá

04-VT

 

13

Phiếu kê mua hàng

05-VT

 

II

Tiền tệ

 

 

14

Phiếu thu

01-TT

 

15

Phiếu chi

02-TT

 

16

Giấy đề nghị tạm ứng

03-TT

 

17

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

04-TT

 

18

Bảng kê ngoại tệ vàng bạc, đá quý

06-TT

 

19

Bảng kiểm kê quỹ

07a-TT

 

20

Bảng kiểm kê quỹ

07b-TT

 

21

Uỷ nhiệm chi

 

 

22

Phiếu chuyển khoản

09-TT

 

IV

Tài sản cố định

 

 

23

Biên bản giao nhận TSCĐ

01-TSCĐ

 

24

Thẻ tài sản cố định

02-TSCĐ

 

25

Biên bản thanh lý TSCĐ

03-TSCĐ

 

26

Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

04-TSCĐ

 

27

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

05-TSCĐ

 

V

Chi trả tiền Bảo hiểm

 

 

28

Phiếu thanh toán trả tiền bảo hiểm

C02-BHTG

 

29

Bảng kê thanh toán trả tiền bảo hiểm tiền gửi hàng ngày

C03-BHTG

 

30

Giấy đề nghị nhận tiền bảo hiểm

Phụ lục số 04

 

31

Giấy đề nghị trả tiền bảo hiểm qua người uỷ quyền

Phụ lục số 06

 

32

Giấy uỷ quyền nhận tiền bảo` hiểm

Phụ lục số 07

 

VI

Thu phí bảo hiểm

 

 

33

Giấy đề nghị trích nộp phí BHTG

 

 

34

Bảng kê phí BHTG phải thu

C01-BHTG

 

 

PHẦN THỨ HAI

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/3/2005)

STT

Số hiệu TK

Tên tài khoản

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1 - Tài sản

 

1

111

 

 

Tiền mặt

 

 

 

1111

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

 

Ngoại tệ

 

 

 

1113

 

Vàng bạc, đá quý

 

 

 

 

 

 

 

2

112

 

 

Tiền gửi Ngân hàng

Chi tiết theo từng NH

 

 

1121

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1122

 

Ngoại tệ

 

 

 

1123

 

Vàng bạc, đá quý

 

 

 

 

 

 

 

3

113

 

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

1131

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1132

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

4

115

 

 

Tiền gửi nước ngoài

Chi tiết theo từng NH và từng nước

 

 

 

 

 

 

5

121

 

 

Chứng khoán kinh doanh

 

 

 

1211

 

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

1212

 

Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

 

 

 

1213

 

Tín phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

 

 

 

1218

 

Chứng khoán khác

 

 

 

 

 

 

 

6

122

 

 

Chứng khoán đầu tư

 

 

 

1221

 

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

 

 

 

 

12211

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

12212

Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

12213

Tín phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

12218

Chứng khoán khác

 

 

 

1222

 

Chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn

 

 

 

 

12221

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

12222

Trái phiếu Ngân hàng, Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

12223

Tín phiếu ngân hàng, Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

12228

Chứng khoán khác

 

7

128

 

 

Đầu tư khác

 

 

 

1281

 

Đầu tư ngắn hạn khác

 

 

 

1282

 

Đầu tư dài hạn khác

 

 

 

 

 

 

 

8

129

 

 

Dự phòng giảm giá đầu tư

 

 

 

1292

 

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

 

 

 

1293

 

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn

 

 

 

1298

 

Dự phòng giảm giá đầu tư khác

 

 

 

 

 

 

 

9

131

 

 

Phải thu của khách hàng

 

 

 

1311

 

Phải thu phí bảo hiểm tiền gửi

 

 

 

 

13111

Phải thu phí bảo hiểm tiền gửi gốc

 

 

 

 

13112

Phải thu phạt nộp chậm phí

 

 

 

1312

 

Phải thu lãi cho vay

 

 

 

1313

 

Phải thu phí bảo lãnh

 

 

 

1314

 

Phải thu lãi từ mua lại nợ

 

 

 

1318

 

Phải thu khác của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

10

132

 

 

Phải thu khoản nợ mua

 

 

 

1321

 

Phải thu khoản nợ mua ngắn hạn

 

 

 

1322

 

Phải thu khoản nợ mua dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

11

134

 

 

Cho vay hỗ trợ

 

 

 

1341

 

Cho vay ngắn hạn

 

 

 

 

13411

Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

 

 

 

 

13412

Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13413

Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13414

Nợ khó đòi

 

 

 

1342

 

Cho vay dài hạn

 

 

 

 

13421

Nợ cho vay trong hạn và đã được gia nợ

 

 

 

 

13422

Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13423

Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13424

Nợ khó đòi

 

12

135

 

 

Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay

 

 

 

1351

 

Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay ngắn hạn

 

 

 

 

13511

Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

 

 

 

 

13512

Nợ quá hạn từ 180 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13513

Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu  hồi

 

 

 

 

13514

Nợ khó đòi

 

 

 

1352

 

Cho vay thực hiện bảo lãnh các khoản vay dài hạn

 

 

 

 

13521

Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

 

 

 

 

13522

Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13523

Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

 

 

 

 

13524

Nợ khó đòi

 

 

 

 

 

 

 

13

136

 

 

Phải thu nội bộ

Trụ sở chính

 

 

1361

 

Vốn hoạt động cấp cho chi nhánh

 

 

 

1368

 

Phải thu nội bộ khác

 

 

 

 

 

 

 

14

137

 

 

Phải thu chi nhánh về  phí BHTG

Trụ sở chính

 

 

 

 

 

 

15

138

 

 

Phải thu khác

 

 

 

1381

 

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

 

1388

 

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

16

139

 

 

Dự phòng phải thu khó đòi và rủi ro các khoản cho vay

 

 

 

1391

 

Dự phòng phải thu khó đòi của khách hàng

 

 

 

1392

 

Dự phòng phải thu khó đòi khoản nợ mua lại

 

 

 

1393

 

Dự phòng rủi ro cho vay hỗ trợ

 

 

 

1395

 

Dự phòng rủi ro cho vay thực hiện bảo lãnh cho vay

 

 

 

 

 

 

 

17

141

 

 

Tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

18

142

 

 

Chi phí trả trước

 

 

 

 

 

 

 

19

152

 

 

Vật liệu, dụng cụ

 

 

 

1521

 

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1522

 

Công cụ, dụng cụ

 

20

171

 

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

1711

 

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

1712

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

1713

 

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

1714

 

Phương tiện quản lý

 

 

 

1718

 

Tài sản cố định khác

 

21

172

 

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

22

173

 

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

1731

 

Quyền sử dụng đất

 

 

 

1733

 

Bản quyền, bằng sáng chế

 

 

 

1735

 

Phần mềm máy vi tính

 

 

 

1736

 

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

 

 

1738

 

TSCĐ vô hình khác

 

 

 

 

 

 

 

23

174

 

 

Hao mòn TSCĐ

 

 

 

1741

 

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

 

1742

 

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

1743

 

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

 

24

175

 

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

1751

 

Mua sắm TSCĐ

 

 

 

1752

 

Xây dựng cơ bản

 

 

 

1753

 

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

25

184

 

 

Ký quỹ, ký cược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 3: Nợ phải trả

 

 

 

 

 

 

 

26

311

 

 

Vay ngắn hạn

 

 

 

3111

 

Vay NHNN

 

 

 

3112

 

Vay các tổ chức tín dụng

 

 

 

3118

 

Vay các tổ chức và cá nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

27

331

 

 

Phải trả cho người bán

 

 

 

3311

 

Phải trả về chi trả tiền bảo hiểm

 

 

 

3312

 

Phải trả về chi phí dịch vụ

 

 

 

3318

 

Phải trả cho người bán hàng

 

 

 

 

 

 

 

28

332

 

 

Phải nộp cấp trên về phí BHTG

Chi nhánh

 

 

 

 

 

 

29

334

 

 

Phải trả công nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

30

335

 

 

Chi phí phải trả

 

 

 

 

 

 

 

31

336

 

 

Phải trả nội bộ

 

 

 

3361

 

Phải trả nội bộ về vốn

 

 

 

3368

 

Phải trả nội bộ khác

 

 

 

 

 

 

 

32

337

 

 

Phí bảo hiểm tiền gửi chờ kết chuyển

Trụ sở chính

 

 

 

 

 

 

33

338

 

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

3381

 

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

 

3382

 

Kinh phí công đoàn

 

 

 

3383

 

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

 

 

 

3387

 

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

3388

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

 

34

339

 

 

Dự phòng trợ cấp mất việc

 

 

 

 

 

 

 

35

343

 

 

Trái phiếu phát hành

 

 

 

3431

 

Mệnh giá trái phiếu

 

 

 

3432

 

Chiết khấu trái phiếu

 

 

 

3433

 

Phụ trội trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

36

344

 

 

Nhận ký quỹ, ký cược

 

 

 

 

 

 

 

37

348

 

 

Nợ phải trả khác

 

 

 

 

 

 

 

38

351

 

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Trụ sở chính

 

 

3511

 

Quỹ khen thưởng

 

 

 

3512

 

Quỹ phúc lợi

 

 

 

3513

 

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

39

357

 

 

Quỹ dự phòng nghiệp vụ

Trụ sở chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 4 - nguồn vốn chủ sở hữu

 

40

411

 

 

Nguồn vốn hoạt động

Trụ sở chính

 

 

4111

 

Vốn điều lệ ngân sách Nhà nước cấp

 

 

 

4112

 

Nguồn bổ sung từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

 

 

 

4118

 

Nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

41

412

 

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

 

 

 

 

 

 

42

413

 

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

 

 

 

 

43

414

 

 

Quỹ đầu tư phát triển

Trụ sở chính

 

 

 

 

 

 

44

415

 

 

Quỹ dự phòng tài chính

 

45

421

 

 

Kết quả hoạt động chưa  phân phối

 

 

 

4211

 

Xác định kết quả hoạt động

 

 

 

4212

 

Kết quả hoạt động chưa phân phối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 5: doanh thu và thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

46

511

 

 

Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi

 

 

 

5512

 

Thu phí bảo lãnh

 

 

 

5513

 

Thu lãi từ các khoản cho vay

 

 

 

5514

 

Thu lãi từ mua lại nợ

 

 

 

5515

 

Thu khác về hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi

 

 

 

 

 

 

 

47

515

 

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

 

 

5151

 

Thu lãi trái phiếu, tín phiếu

 

 

 

5153

 

Thu lãi từ hoạt động góp vốn

 

 

 

5155

 

Lãi chênh lệch tỷ giá ngoại hối

 

 

 

5158

 

Thu khác hoạt động tài chính

 

 

 

 

 

 

 

48

521

 

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

 

 

 

 

49

538

 

 

Thu nhập khác

 

 

 

5381

 

Thu nhập nhượng bán, thanh lý TSCĐ

 

 

 

5382

 

Thu bảo hiểm về đền bù tổn thất tài sản

 

 

 

5383

 

Thu nợ phải thu khó đòi đã xử lý

 

 

 

5384

 

Thu dịch vụ tư vấn, đào tạo

 

 

 

5388

 

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 6 - chi phí

 

50

631

 

 

Chi phí hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi

 

 

 

6311

 

Chi phí hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm

 

 

 

6312

 

Chi phí hoạt động bảo lãnh

 

 

 

6314

 

Chi trả dịch vụ thanh toán

 

 

 

6315

 

Chi hoạt động mua lại nợ

 

 

 

6316

 

Trả lãi tiền vay

 

 

 

6318

 

Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm

 

 

 

6319

 

Chi phí dự phòng phải thu khó đòi và rủi ro cho vay

 

 

 

 

 

 

 

51

635

 

 

Chi phí tài chính

 

 

 

6351

 

Trả lãi trái phiếu

 

 

 

6353

 

Chi phí hoạt động góp vốn

 

 

 

6355

 

Chênh lệch lỗ tỷ giá ngoại hối

 

 

 

6358

 

Chi phí khác

 

 

 

6359

 

Chi phí dự phòng đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

52

638

 

 

Chi phí khác

 

 

 

6381

 

Chi phí thanh lý TSCĐ

 

 

 

6382

 

Tổn thất tài sản có bảo hiểm

 

 

 

6384

 

Chi phí dịch vụ đào tạo, tư vấn cho tổ chức tham gia BHTG

 

 

 

6388

 

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

53

642

 

 

Chi phí quản lý

 

 

 

6421

 

Chi phí nhân viên

 

 

 

6422

 

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

 

6423

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

6424

 

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6425

 

Trích lập DP trợ cấp mất việc làm

 

 

 

6426

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6427

 

Chí sửa chữa tài sản

 

 

 

6428

 

Chi phí khác bằng tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 0 - Tài khoản ngoài bảng

 

1

001

 

 

Tài sản cố định thuê ngoài

 

2

002

 

 

Tài sản nhận giữ hộ

 

3

003

 

 

Tài sản đưa đi thế chấp

 

4

004

 

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

5

005

 

 

Nợ gốc mua lại

 

6

006

 

 

Giá trị hợp đồng bảo lãnh

 

7

007

 

 

Ngoại tệ các loại

 

8

008

 

 

Lãi vay quá hạn chưa thu được

 

9

009

 

 

Nguồn vốn khấu hao

 

10

010

 

 

Chứng khoán theo mệnh giá đang giữ

 

 

[...]