1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai
áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh theo Quyết định
số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai (Phụ lục I kèm
theo).
2. Công bố bãi bỏ 21 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực đất đai đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 592/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 (Phụ lục II kèm theo).
3. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 1
Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 592/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
2.000348.000.00.00.H21
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
2
|
1.003886.000.00.00.H21
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
3
|
1.003877.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
4
|
1.003855.000.00.00.H21
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
5
|
1.003836.000.00.00.H21
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
6
|
1.003013.000.00.00.H21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
7
|
1.003000.000.00.00.H21
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
8
|
1.002989.000.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
9
|
1.003572.000.00.00.H21
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
10
|
1.002978.000.00.00.H21
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
11
|
1.002335.000.00.00.H21
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
12
|
1.002973.000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
13
|
1.002291.000.00.00.H21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
14
|
1.002277.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
15
|
1.003907.000.00.00.H21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
16
|
2.000410.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
17
|
2.000379.000.00.00.H21
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
18
|
2.000365.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
19
|
1.000755.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
20
|
1.003620.000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
21
|
1.003595.000.00.00.H21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên
và Môi trường. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường phân công và chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường thụ lý. Thời gian thực hiện 01 ngày.
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường soạn thảo văn bản lấy ý kiến của Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi
có đất trình Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện 01
ngày.
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt văn bản lấy ý kiến chuyển cho công chức Phòng Tài nguyên
và Môi trường thụ lý. Thời gian thực hiện 01 ngày.
|
|
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
10 ngày; giờ: 80
|
Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi có đất
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường chuyển hồ sơ và văn bản lấy ý kiến cho Văn thư để chuyển cho
Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã có đất. Thời gian thực hiện 01 ngày.
Sau khi nhận hồ sơ do Phòng
Tài nguyên và Môi trường chuyển đến, Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi có đất
nơi có đất gửi văn bản tham gia ý kiến góp ý về Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Thời gian thực hiện 05 ngày.
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp ý kiến tham gia của Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi có
đất nơi có đất hoặc báo cáo Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức buổi
họp thẩm định, soạn thảo văn bản thẩm định trình Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường. Thời gian thực hiện 04 ngày.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt và chuyển cho công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường để
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Thời
gian thực hiện 01 ngày.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
|