Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 987/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1180/TTr-STNMT ngày 06/5/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận khu vực biển |
23 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giao khu vực biển |
Căn cứ pháp lý |
58 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP. |
2 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
Căn cứ pháp lý |
43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP. |
3 |
Trả lại khu vực biển |
Căn cứ pháp lý |
33 ngày làm việc đối với trả lại một phần khu vực biển; 28 ngày làm việc đối với trả lại toàn bộ khu vực biển (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP. |
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Căn cứ pháp lý |
43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thu hồi khu vực biển |
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (ĐỐI VỚI HUYỆN CÓ BIỂN)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận khu vực biển |
23 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
2 |
Giao khu vực biển |
43 ngày làm việc (không tính thời gian tổ chức kiểm tra thực địa) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
4 |
Trả lại khu vực biển |
33 ngày làm việc đối với trả lại một phần khu vực biển; 28 ngày làm việc đối với trả lại toàn bộ khu vực biển (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
5 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |