ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1352/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1234/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản,
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT ngày
03/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ
sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên
Quang (Có 17 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện công khai quy trình giải quyết thủ tục
hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử
của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với
quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 18/11/2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
quy trình nội bộ số 5, Mục I, phần A Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; sửa đổi, bổ sung quy trình liên thông từ số 27 đến
số 42, điểm 5, Mục I, Phần B, Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 THỦ TỤC)
Quy trình nội bộ số: 01
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH
NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất (điều chỉnh/gia hạn)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép:
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
16 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ (bao gồm 02
trường hợp):
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản:
Khi nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầu tiên có nhu cầu thăm dò khoáng sản,
cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân đó, tên loại
khoáng sản và vị trí khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản tại trụ sở cơ quan và
trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia, Báo đấu thầu.
Khi lựa chọn được hồ sơ của tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò, Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành
văn bản tiếp nhận hồ sơ và thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân được lựa
chọn tại trụ sở cơ quan và trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
Đối với các tổ chức, cá nhân
không được lựa chọn, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản về lý do không được lựa
chọn.
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị
thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng
sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra văn
bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu đáp ứng đúng theo
quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị thăm dò
chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản,
tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ
quan tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò
khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận chỉ thực hiện một lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm: kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản
kể cả kiểm tra thực địa;
+ Gửi văn bản đến các cơ quan
có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản;
+ Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ pháp lý, đề án thăm dò cho Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản của
Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, họp thẩm định.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án kèm theo biên bản họp Hội đồng
thẩm định.
|
Phòng Khoáng sản
|
19 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
Căn cứ kết quả thẩm định hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả (giấy phép) và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 Bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ đề nghị gia hạn
hoặc không gia hạn. Căn cứ Báo cáo thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép
gia hạn.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác
có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ đề nghị chuyển
nhượng hoặc không cho phép chuyển nhượng
Căn cứ Báo cáo thẩm định của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc
cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò
khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 04
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN HOẶC MỘT
PHẦN DIỆN TÍCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Văn phòng UBND tỉnh (hoặc Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc nộp trực tuyến
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
Văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp
nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc
đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định
của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần
diện tích thăm dò khoáng sản; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích
thăm dò khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ đề nghị cho phép
trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản. Căn cứ Báo cáo thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích
thăm dò khoáng sản để nhận kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 05
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
được phép thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp: Văn bản, tài
liệu theo đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành phiếu tiếp nhận
hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ
nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định
của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần
|
Phòng Khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra báo cáo trữ lượng
khoáng sản:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu
vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần
thiết.
+ Kết thúc công việc kiểm
tra hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các
chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung
có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên
gia không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ
sơ.
+ Kể từ ngày kết thúc công
việc gửi tài liệu đến các chuyên gia để lấy ý kiến, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu
để trình UBND tỉnh.
Trường hợp báo cáo không đạt
yêu cầu để trình UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản,
nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ
sung, hoàn chỉnh báo cáo, kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các
chuyên gia. Thời gian tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng
khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
|
Phòng Khoáng sản
|
49 ngày làm việc
|
49 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò
khoáng sản
+ Khi nhận được đầy đủ hồ sơ,
tài liệu do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình, UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc
không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Chủ tịch Hội
đồng tư vấn kỹ thuật (nếu có) tổ chức phiên họp.
+ Kết thúc phiên họp của
UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn
thành biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật,
cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị
phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo.
+ Kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê
duyệt trữ lượng, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng
khoáng sản.
+ Khi nhận được hồ sơ trình
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt trữ lượng khoáng sản ban hành quyết định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Khi nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên
quan.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
60 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 06
THỦ TỤC CHẤP THUẬN TIẾN HÀNH KHẢO SÁT THỰC ĐỊA, LẤY
MẪU TRÊN MẶT ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN DIỆN TÍCH LẬP ĐỀ ÁN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp:
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc
ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp
nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ: Căn cứ kết quả
thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường lập Tờ trình, trình hồ sơ đề nghị
UBND tỉnh xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa,
lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả (Thông báo) và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 Bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 07
THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN; CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC CÓ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu trong hồ
sơ bảo đảm đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản tiếp
nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác khoáng sản bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; Gửi văn bản
xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản; Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
31 ngày làm việc
|
31 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ đề nghị cấp phép:
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và
trình hồ sơ đề nghị UBND tỉnh quyết định việc cấp, điều chỉnh hoặc không cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 08
THỦ TỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC
CHƯA THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường
hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Tài nguyên và
Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản thực hiện).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xét chọn hồ sơ đề
nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
+ Tổ chức đấu giá tài sản
(TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày
làm việc.
+ Sau khi hết thời hạn tiếp
nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên
và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều
kiện tham gia cuộc đấu giá.
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá
tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) phải thông báo cho tổ chức,
cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn.
+ Đối với hồ sơ được xét chọn,
Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) thông
báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá
nhân được tham gia cuộc đấu giá.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Nộp tiền đặt trước: Tổ chức,
cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước
trước khi tham gia cuộc đấu giá. Tiền đặt trước có thể nộp bằng tiền mặt hoặc
bằng bảo lãnh dự đấu giá theo phương thức như sau:
+ Trường hợp nộp bằng tiền mặt,
tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá nộp vào tài khoản thanh toán riêng của Tổ
chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài tại Việt Nam (TH1) hoặc nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường
(TH2);
+ Trường hợp nộp bằng bảo
lãnh dự đấu giá, tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá phải nộp bảo lãnh
dự đấu giá cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
(TH2).
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Bước 4
|
Tổ chức cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
+ Cuộc đấu giá quyền khai
thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham
gia đấu giá;
+ Chủ tịch Hội đồng đấu giá
hoặc đấu giá viên tiến hành điều hành cuộc đấu giá theo quy định.
|
Trung tâm đấu giá tài sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm đấu giá tài sản
|
Bước 5
|
Trình, phê duyệt kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Sau khi kết thúc cuộc đấu
giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Thông báo kết quả trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản: Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công
khai Trang Thông tin điện tử của Sở; tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá,
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 Bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 09
ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC ĐÃ CÓ
KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường
hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Tài nguyên và
Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản thực hiện).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xét chọn hồ sơ đề
nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản
+ Tổ chức đấu giá tài sản hoặc
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản cho đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày làm việc.
+ Sau khi hết thời hạn tiếp
nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên
và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều
kiện tham gia cuộc đấu giá.
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá
tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) phải thông báo cho tổ chức,
cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn.
+ Đối với hồ sơ được xét chọn,
Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) thông
báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá
nhân được tham gia cuộc đấu giá.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Nộp tiền đặt trước: Tổ chức,
cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước
trước khi tham gia cuộc đấu giá. Tiền đặt trước có thể nộp bằng tiền mặt hoặc
bằng bảo lãnh dự đấu giá theo phương thức như sau:
+ Trường hợp nộp bằng tiền mặt,
tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá nộp vào tài khoản thanh toán riêng của Tổ
chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài tại Việt Nam (TH1) hoặc nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường
(TH2);
+ Trường hợp nộp bằng bảo
lãnh dự đấu giá, tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá phải nộp bảo lãnh
dự đấu giá cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
(TH2).
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Bước 4
|
Tổ chức cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
+ Cuộc đấu giá quyền khai
thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham
gia đấu giá;
+ Chủ tịch Hội đồng đấu giá
hoặc đấu giá viên tiến hành điều hành cuộc đấu giá theo quy định.
|
Trung tâm đấu giá tài sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm đấu giá tài sản
|
Bước 5
|
Trình, phê duyệt kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản: Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Thông báo kết quả trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản: Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công
khai tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá, trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh nơi có khu vực khoáng sản được đấu giá.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 Bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 10
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ, đề nghị gia hạn:
Căn cứ Báo cáo thẩm định của Sở tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 11
THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ, đề nghị cho phép
chuyển nhượng: Căn cứ Báo cáo thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 12
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN HOẶC
TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; các tài liệu, hồ sơ và các nội
dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Phòng Khoáng sản
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ, đề nghị cho phép
trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản:
Căn cứ Báo cáo thẩm định của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc
cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 13
THỦ TỤC ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì
cơ quan tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định hoặc đủ nhưng chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa
mỏ khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, bổ sung hồ sơ chỉ thực
hiện một lần.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ vào kết quả xem xét hồ sơ lấy ý kiến nhận xét phản
biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại
diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết).
Sau khi nhận được ý kiến nhận xét, phản biện, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp ý kiến góp ý, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức
phiên họp Hội đồng.
Kết thúc phiên họp, Chủ tịch
Hội đồng thẩm định hoàn thành Biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung,
hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong
đó nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
Thời gian tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời
gian thẩm định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ, đề nghị phê duyệt
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào kết quả thẩm
định hoàn chỉnh hồ sơ, lập Tờ trình, trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ
Sau khi nhận được quyết định
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Bước 6
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội
dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội
dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Bước 7
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng
cửa mỏ khoáng sản sau khi hoàn thành các hạng mục và khối lượng công việc
đóng cửa mỏ theo đề án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt có
văn bản báo cáo kết quả thực hiện đề án gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ đóng cửa
mỏ khoáng sản và đề nghị nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ.
Kể từ ngày nhận được báo cáo
kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ đóng
cửa mỏ khoáng sản chủ trì, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn
trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm
tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Trình hồ sơ đề nghị đóng cửa
mỏ: Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc nghiệm
thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện
hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành quyết
định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 9
|
Quyết định đóng cửa mỏ: Trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan
tiếp nhận, cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10 Bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 14
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ.
Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu có trong
hồ sơ bảo đảm đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ đề nghị khai thác tận
thu khoáng sản chưa đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung
văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật
thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ thực hiện một lần.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; các
tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ cấp phép: Căn cứ
kết quả thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ
sơ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 15
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG
SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ: Căn cứ Báo cáo
thẩm định của Sở tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 16
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG
SẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo
đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản,
tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ
chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một
lần.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị trả lại; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ: Căn cứ Báo cáo
thẩm định của Sở tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 Bước
|
|
|
08 ngày làm việc
|
|