Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1352/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2023
Ngày có hiệu lực 15/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1352/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT ngày 03/11/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (Có 17 Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 18/11/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số 5, Mục I, phần A Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; sửa đổi, bổ sung quy trình liên thông từ số 27 đến số 42, điểm 5, Mục I, Phần B, Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 THỦ TỤC)

Quy trình nội bộ số: 01

THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).

- Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra.

Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3

Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ

 

 

 

 

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.

Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn)

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 4

- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép:

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) và trình Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn)

Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép:

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.

Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung:

 

 

 

 

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).

- Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra.

Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

02 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh)

Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

07 ngày làm việc

 

 

Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh), trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

02 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) cho tổ chức/cá nhân

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 6

Chuyển Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

6 bước

 

 

16 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 THỦ TỤC)

Quy trình liên thông số: 01

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ (bao gồm 02 trường hợp):

+ Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản: Khi nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầu tiên có nhu cầu thăm dò khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân đó, tên loại khoáng sản và vị trí khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản tại trụ sở cơ quan và trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu.

Khi lựa chọn được hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò, Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ và thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân được lựa chọn tại trụ sở cơ quan và trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Đối với các tổ chức, cá nhân không được lựa chọn, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản về lý do không được lựa chọn.

+ Trường hợp hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu đáp ứng đúng theo quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị thăm dò chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận chỉ thực hiện một lần.

Phòng Khoáng sản

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

+ Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa;

+ Gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản;

+ Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ pháp lý, đề án thăm dò cho Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, họp thẩm định.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án kèm theo biên bản họp Hội đồng thẩm định.

Phòng Khoáng sản

19 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 4

Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.

Ủy ban nhân dân tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả (giấy phép) và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 Bước

 

 

30 ngày làm việc

 

[...]