Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 984/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/04/2019
Ngày có hiệu lực 18/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tuấn Phong
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 984/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của UBND huyện Phú Quý tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 165/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phú Quý, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.791,25

100

1.791

0,25

1.791,25

100

1

Đất nông nghiệp

1.190,66

66,47

1.113

0

1.113,00

62,14

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

639,8

35,72

274

-0,05

273,95

15,29

1.2

Đất trồng cây lâu năm

425,32

23,74

695

0

695

38,8

1.3

Đất rừng phòng hộ

124,73

6,96

179

-57,79

121,21

6,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,47

0,03

 

0,47

0,47

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,34

0,02

 

22,37

22,37

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

423,36

23,63

653

0,25

653,25

36,47

2.1

Đất quốc phòng

32,7

1,83

57

0,08

57,08

3,19

2.2

Đất an ninh

0,6

0,03

1

0,09

1,09

0,06

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

 

25

-4,07

20,93

1,17

2.4

Đất thương mại dịch vụ

0,97

0,05

20

0,1

20,1

1,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,99

0,39

34

-21,64

12,36

0,69

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

181,9

10,15

272

0,02

272,02

15,19

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,59

0,09

2

-0,41

1,59

0,09

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,72

0,04

6

-0,38

5,62

0,31

2.9

Đất ở tại nông thôn

163,87

9,15

 

184,998

184,998

10,33

2.10

Đất ở tại đô thị

-

 

185

-185

0

0

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,53

0,31

7

0,272

7,272

0,41

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,59

0,03

1

0,04

1,04

0,06

2.13

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

-

 

 

0

0

0

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

2,3

0,13

3

-0,2

2,8

0,16

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11,27

0,63

18

0

18

1

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,01

0,06

 

1,38

1,38

0,08

2.17

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

8,82

0,49

 

11,27

11,27

0,63

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,72

0,21

 

3,73

3,73

0,21

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,09

0,01

 

0,09

0,09

0,01

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,36

0,02

 

31,88

31,88

1,78

3

Đất chưa sử dụng

177,23

9,89

25

0

25

1,4

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +..()

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

140,28

66,68

41,18

32,42

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,32

26,86

26,15

21,31

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,44

37,10

14,23

11,11

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,52

2,72

0,80

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,27

0,15

0,12

0,00

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,27

0,15

0,12

0,00

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Tam Thanh

Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích

 

152,23

94,13

13,21

44,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

62,62

25,64

5,00

31,98

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

0,30

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,29

20,29

0,00

20,00

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,03

5,05

5,00

11,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,61

68,49

8,21

12,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,64

12,64

2,00

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

0,20

0,00

0,00

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,50

0,00

0,00

3,50

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,35

2,00

0,35

0,00

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,22

21,62

4,06

5,54

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

0,00

0,00

0,30

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

0,00

0,20

0,00

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,82

0,00

0,25

1,57

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,85

0,50

1,35

0,00

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

31,53

31,53

0,00

0,00

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phú Quý.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện thống nhất từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.

4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện tập trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

[...]