Quyết định 98-TS/QĐ-VNC năm 1974 ban hành 12 tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành về các sản phẩm chế biến hải sản của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản
Số hiệu | 98-TS/QĐ-VNC |
Ngày ban hành | 15/02/1974 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/1974 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuỷ sản |
Người ký | Nguyễn Trọng Tính |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
TỔNG CỤC THUỶ
SẢN |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 98-TS/QĐ-VNC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 1974 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 12 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CẤP NGÀNH VỀ CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN HẢI SẢN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ vào Nghị định số 123-CP ngày 24-8-1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm, công, nông nghiệp; Chỉ thị số 132-TTg ngày 26-4-1971 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng tiêu chuẩn cho những sản phẩm chủ yếu nhất của ngành;
Xét đề nghị của ông Viện trưởng Viện nghiên cứu thủy sản (công văn số 86-VNC/TH ngày 19-5-1973) về việc ban hành tiêu chuẩn cho các mặt hàng chế biến hải sản.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành 12 tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành về các sản phẩm chế biến hải sản (danh mục kèm theo).
Điều 2: Tùy theo hình thức ban hành, phạm vi, hiệu lực, các tiêu chuẩn này phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các đơn vị và cơ sở có liên quan.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục cung tiêu, Viện trưởng Viện nghiên cứu thủy sản, Cục trưởng Cục khai thác chế biến, Vụ trưởng Vụ kế hoạch; Phòng vật giá Tổng cục, Trưởng Ty thủy sản các địa phương miền biển, Giám đốc các xí nghiệp đánh cá và chế biến hải sản, Giám đốc các công ty hải sản và các ông hiệu trưởng các trường thủy sản có nhiệm vụ thi hành quyết định này.
|
TỔNG CỤC THỦY SẢN TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Tính |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Ban hành theo quyết định số 98 TS/QĐ-VNC ngày 15-2-1974 của Tổng cục Thủy sản)
Ký hiệu |
Tên gọi của tiêu chuẩn |
Hình thức ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
58TCN 7-74 |
Nước mắm - Yêu cầu kỹ thuật |
Chính thức |
1-5-1974 |
Trong toàn ngành |
58TCN 8-74 |
Mắm tôm - Yêu cầu kỹ thuật |
Nt |
nt |
nt |
58TCN 9-74 |
Cá tươi tự nhiên - Yêu cầu kỹ thuật |
Nt |
nt |
nt |
58TCN 10-74 |
Cá khô - Yêu cầu kỹ thuật |
Nt |
nt |
nt |
58TCN 11-74 |
Tôm he khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
nt |
nt |
58TCN 12-74 |
Tôm khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
nt |
nt |
58TCN 13-74 |
Tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
nt |
nt |
58TCN 14-74 |
Mực ống khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
nt |
nt |
58TCN 15-74 |
Sứa ướp muối phèn xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
Khuyến khích áp dụng |
|
nt |
58TCN 16-74 |
Hải sâm trắng khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
|
nt |
58TCN 17-74 |
Hải sâm đen khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
nt |
|
nt |
58TCN 18-74 |
Khuôn khổ và mẫu ghi nhãn cho các sản phẩm chế biến hải sản |
Chính thức |
1-5-1974 |
nt |