Quyết định 978/QĐ-TTg năm 2019 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn trái phiếu Chính phủ tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 978/QĐ-TTg
Ngày ban hành 05/08/2019
Ngày có hiệu lực 05/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 978/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIV: số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 về Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại các văn bản: số 2167/TTKQH-TCNS ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Tổng thư ký Quốc hội về thẩm quyền sử dụng dự phòng của các bộ, ngành, địa phương trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; số 2712/TB-TTKQ ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Tổng thư ký Quốc hội về kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Phiên họp thứ 33;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4573/BKHĐT-TH ngày 03 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Điều chỉnh trong nội bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn trái phiếu Chính phủ tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Phụ lục đính kèm.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn điều chỉnh cho các dự án.

Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ danh mục dự án và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này thông báo cho các đơn vị danh mục và kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh cho từng dự án theo quy định; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 8 năm 2019.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN, T
r lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT; các Vụ: TH, TKBT, NN;
- Lưu: VT, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc


Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TPCP GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN TPCP TẠI BỘ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Bộ/đa phương

Địa điểm XD

Thời gian  KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hn giai đon 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng s

Trong đó: TPCP

Tổng s

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

6.957.886

6.922.960

2.303.000

2.303.000

3.900.000

3.900.000

 

l

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

6.957.886

6.922.960

2.303.000

2303.000

3.900.000

3.900.000

 

(1)

HTTL Tà Pao

B.Thuận

2017-2021

2241, 25/7/2008;

5010, 21/12/2018;

653, 27/02/2019

2.536.650

2.501.724

998.000

998.000

1.168.000

1.168.000

 

(2)

Hồ chứa nước Krông Pách Thượng (Giai đoạn 1)

Đ.Lc

2017-2021

1349, 15/5/2009;

4988, 20/12/2018

4.421.236

4.421.236

.1.305.000

1.305.000

2.732.000

2.732.000