Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 977/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 22/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 22 tháng 09 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 113 thủ tục hành chính.
2. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính.
3. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 275/QĐ-UBND-HC ngày 25/3/2022; Quyết định số 934/QĐ-UBND-HC ngày 20/08/2022; Quyết định số 989/QĐ-UBND-HC ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh, công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1 |
2 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
9 |
3 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
17 |
4 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình |
37 |
5 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
64 |
6 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCT toàn trình |
89 |
7 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
117 |
8 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
139 |
9 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
162 |
10 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
184 |
11 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
208 |
12 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
219 |
13 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
248 |
14 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
281 |
15 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
297 |
16 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
307 |
17 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000. |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
330 |
18 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
356 |
19 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp danh). |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
379 |
20 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
395 |
21 |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
425 |
22 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
446 |
23 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
462 |
24 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
472 |
25 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông nhà đầu tư nước ngoài |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
513 |
26 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
541 |
27 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
588 |
28 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
635 |
29 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
688 |
30 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
725 |
31 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
761 |
32 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
807 |
33 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
862 |
34 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. |
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
880 |
35 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
899 |
36 |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
907 |
37 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
915 |
38 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh. - Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có. |
- Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
923 |
39 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
05 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
934 |
40 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
943 |
41 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
951 |
42 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
962 |
43 |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
972 |
44 |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
988 |
45 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp danh) |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000. |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1009 |
46 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000. |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1033 |
47 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1058 |
48 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1067 |
49 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1076 |
50 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
03 ngày việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1085 |
51 |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
- Trực tiếp - BCCI. - DVCTT toàn trình |
1095 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.000529.000.00.00.H20 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
50 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực tiếp - BCCI |
- Trực tiếp - BCCI |
1103 |
2 |
2.001061.000.00.00.H20 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
30 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực tiếp - BCCI |
- Trực tiếp - BCCI |
1108 |
3 |
2.001025.000.00.00.H20 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
50 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực tiếp - BCCI |
- Trực tiếp - BCCI |
1113 |
4 |
1.002395.000.00.00.H20 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
3 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp - BCCI |
- Trực tiếp - BCCI |
1119 |
5 |
2.001021.000.00.00.H20 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
30 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực tiếp - BCCI |
- Trực tiếp - BCCI |
1128 |