Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2009 về việc áp dụng cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 974/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2009 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Đỗ Thế Nhữ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ÁP DỤNG CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại cơ quan hành chính ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 229/TTr-SNV, ngày 19 tháng 6 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng cơ chế một cửa trong giải quyết công việc cho tổ chức, công dân tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với các lĩnh vực sau:
1. Đối với Chi cục Bảo vệ thực vật (07 thủ tục):
1.1. Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật;
1.2. Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật;
1.3. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;
1.4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh thực vật - Nhập khẩu vận chuyển nội địa;
1.5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa;
1.6. Thủ tục cấp thẻ xông hơi khử trùng;
1.7. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất - kinh doanh rau, quả, chè an toàn.
2. Đối với Chi cục Lâm nghiệp (05 thủ tục):
2.1. Thủ tục cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách;
2.2. Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng;
2.3. Thủ tục thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế tận thu gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng;
2.4. Thủ tục cấp giấy phép tận thu tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng;
2.5. Thủ tục thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán các công trình (giao khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, trồng rừng, chăm sóc rừng) thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
3. Đối với Chi cục Thú y (12 thủ tục):
3.1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y;
3.2. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y;
3.3. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật;
3.4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật;
3.5. Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề phẫu thuật động vật;
3.6. Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề phẫu thuật động vật;