Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 974/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách TTHC tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 05/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, Mục IV lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (45 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Quyết định công bố của |
||||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y): - Đối với trường hợp cấp mới |
5 |
2 |
3 |
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
||
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 |
1 |
2 |
|||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5 |
2 |
3 |
|||
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 |
6 |
9 |
|||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 |
7 |
13 |
|||
6 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 |
6 |
9 |
|||
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản - Đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng |
17 |
6 |
11 |
|||
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 |
7 |
13 |
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 |
5 |
8 |
|||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
13 |
4 |
9 |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
||
1 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 |
28 |
42 |
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
||
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 |
5 |
5 |
Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 |
||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
||
|
- Trường hợp không cần khắc phục |
21 |
11 |
10 |
|||
|
- Trường hợp cần khắc phục (84 ngày trong đó có 60 ngày cơ sở tự khắc phục) |
24 |
11 |
13 |
|||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|||
|
- Trường hợp không cần khắc phục |
21 |
11 |
10 |
|||
|
- Trường hợp cần khắc phục (84 ngày trong đó có 60 ngày cơ sở tự khắc phục) |
24 |
11 |
13 |
|||
|
- Trường hợp cơ sở đạt loại A theo quy định |
7 |
2 |
5 |
|||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 |
3 |
10 |
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
|
|||
|
- Trường hợp thay đổi địa điểm |
13 |
3 |
10 |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 |
12 |
18 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
||
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 |
5 |
10 |
|||
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 |
5 |
15 |
|||
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 |
5 |
15 |
|||
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 |
12 |
18 |
|||
6 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 |
12 |
18 |
|||
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 |
2 |
8 |
|||
8 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 |
5 |
10 |
|||
9 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; xập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 |
10 |
15 |
|||
10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 |
12 |
18 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
||
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 |
5 |
10 |
|||
12 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 |
2 |
8 |
|||
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 |
2 |
8 |
|||
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 |
5 |
10 |
|||
15 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 |
5 |
10 |
|||
1 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
50 |
20 |
30 |
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
||
2 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
50 |
20 |
30 |
|||
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc UBND cấp tỉnh quản lý (tổng thời gian: 45 ngày, trong đó 30 ngày để Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định phê duyệt chủ trương) |
15 |
05 |
10 |
|||
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
45 |
15 |
30 |
|||
5 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 |
12 |
28 |
|||
6 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 |
16 |
29 |
|||
7 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 |
3 |
12 |
|||
8 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 |
3 |
20 |
|||
9 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 |
3 |
15 |
|||
10 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
7 |
2 |
5 |
|||
11 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế) (tổng thời gian: 47 ngày, trong đó có 30 ngày để chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Qũy BV và PTR cấp tỉnh) |
17 |
5 |
12 |
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
||
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (trường hợp cần xác minh) |
50 |
10 |
40 |
|||
13 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
19 |
4 |
15 |
|||
1 |
Thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý |
30 |
10 |
20 |
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Thời hạn theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn sau khi cắt giảm |
|||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (03 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại |
15 |
6 |
9 |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại |
15 |
6 |
9 |
|
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
13 |
3 |
10 |
|
1 |
Hỗ trợ Dự án liên kết |
25 |
5 |
20 |
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 |
10 |
20 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 |
10 |
20 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
15 |
5 |
10 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 |
5 |
15 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 |
5 |
15 |
|
1 |
Xác nhận Bảng kê lâm sản |
10 |
3 |
7 |
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
19 |
3 |
16 |
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Thời hạn theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn sau khi cắt giảm |
|||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC) |
||||
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
7 |
1 |
6 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 |
7 |
13 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 |
7 |
13 |