Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định

Số hiệu 973/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2022
Ngày có hiệu lực 26/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 973/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1473/TTr-STNMT ngày 19/5/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Biển và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có quy trình kèm theo). Bãi bỏ Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 973/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

TT

Tên quy trình nội bộ

 

Lĩnh vực Biển1

1

Giao khu vực biển

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

3

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

4

Trả lại khu vực biển

5

Công nhận khu vực biển

6

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

7

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

9

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

10

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

 

Lĩnh vực khí tượng thủy văn2

11

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

12

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

13

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Tên quy trình nội bộ

 

Lĩnh vực Biển

1

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

2

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

 

Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

LĨNH VỰC BIỂN

1. Thủ tục Giao khu vực biển

- Mã số TTHC: 1.005401.000.00.00.H40

[...]