Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
Số hiệu | 97/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Tháp |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 30/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 với các nội dung sau đây:
1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh Kon Tum là 967.418,35 ha.
2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2023 là 780.530,86 ha, trong đó:
a) Diện tích đất có rừng là 616.123,37 ha, gồm có:
- Rừng tự nhiên là 552.287,28 ha; trong đó: Rừng gỗ là 478.161,11 ha, rừng tre nứa là 21.482,87 ha và rừng hỗn giao gỗ và tre nứa là 52.643,30 ha.
- Rừng trồng là 63.836,09 ha; trong đó: Rừng trồng cao su và đặc sản là 40.038,00 ha và rừng trồng các loại cây lâm nghiệp khác là 23.798,09 ha.
b) Diện tích đất chưa có rừng là 164.407,49 ha; trong đó bao gồm cả 16.804,70 ha đất đã trồng chưa thành rừng.
3. Độ che phủ rừng: Độ che phủ rừng trên toàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2023 đạt 63,69 %.
(Chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 là số liệu để tích hợp vào cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng cấp quốc gia, phục vụ công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 38, Điều 40 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, số liệu, diện tích đất có rừng và đất lâm nghiệp, độ che phủ rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý, theo dõi và cập nhật diễn biến rừng các năm tiếp theo theo quy định.
Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 30/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 với các nội dung sau đây:
1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh Kon Tum là 967.418,35 ha.
2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2023 là 780.530,86 ha, trong đó:
a) Diện tích đất có rừng là 616.123,37 ha, gồm có:
- Rừng tự nhiên là 552.287,28 ha; trong đó: Rừng gỗ là 478.161,11 ha, rừng tre nứa là 21.482,87 ha và rừng hỗn giao gỗ và tre nứa là 52.643,30 ha.
- Rừng trồng là 63.836,09 ha; trong đó: Rừng trồng cao su và đặc sản là 40.038,00 ha và rừng trồng các loại cây lâm nghiệp khác là 23.798,09 ha.
b) Diện tích đất chưa có rừng là 164.407,49 ha; trong đó bao gồm cả 16.804,70 ha đất đã trồng chưa thành rừng.
3. Độ che phủ rừng: Độ che phủ rừng trên toàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2023 đạt 63,69 %.
(Chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 là số liệu để tích hợp vào cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng cấp quốc gia, phục vụ công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 38, Điều 40 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, số liệu, diện tích đất có rừng và đất lâm nghiệp, độ che phủ rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý, theo dõi và cập nhật diễn biến rừng các năm tiếp theo theo quy định.
Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dụ trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
624.823,62 |
8.104,45 |
632.928,07 |
90.152,13 |
53.023,82 |
37.128,31 |
|
|
|
161.331,87 |
161.331,87 |
|
|
|
|
381.444,07 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
609.963,58 |
6.159,79 |
616.123,37 |
90.023,50 |
52.968,24 |
37.055,26 |
|
|
|
159.591,21 |
159.591,21 |
|
|
|
|
366.508,66 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
609.963,58 |
6.159,79 |
616.123,37 |
90.023,50 |
52.968,24 |
37.055,26 |
|
|
|
159.591,21 |
159.591,21 |
|
|
|
|
366.508,66 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
547.496,61 |
4.790,67 |
552.287,28 |
89.758,83 |
52.791,52 |
36.967,31 |
|
|
|
154.983,55 |
154.983,55 |
|
|
|
|
307.544,90 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
18.166,85 |
|
18.166,85 |
18.166,85 |
18.166,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
529.329,76 |
4.790,67 |
534.120,43 |
71.591,98 |
34.624,67 |
36.967,31 |
|
|
|
154.983,55 |
154.983,55 |
|
|
|
|
307.544,90 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
62.466,97 |
1.369,12 |
63.836,09 |
264,67 |
176,72 |
87,95 |
|
|
|
4.607,66 |
4.607,66 |
|
|
|
|
58.963,76 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
21.780,48 |
1.226,14 |
23.006,62 |
100,97 |
26,80 |
74,17 |
|
|
|
4.301,32 |
4.301,32 |
|
|
|
|
18.604,33 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
40.601,98 |
201,91 |
40.803,89 |
163,70 |
149,92 |
13,78 |
|
|
|
306,34 |
306,34 |
|
|
|
|
40.333,85 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
25,58 |
|
25,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,58 |
|
Trong đó: |
1124 |
40.045,18 |
-7,18 |
40.038,00 |
10,10 |
10,10 |
|
|
|
|
333,06 |
333,06 |
|
|
|
|
39.694,84 |
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
40.037,73 |
-7,18 |
40.030,55 |
10,10 |
10,10 |
|
|
|
|
329,95 |
329,95 |
|
|
|
|
39.690,50 |
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
7,45 |
|
7,45 |
|
|
|
|
|
|
3,11 |
3,11 |
|
|
|
|
4,34 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
609.963,58 |
6.159,79 |
616.123,37 |
90.023,50 |
52.968,24 |
37.055,26 |
|
|
|
159.591,21 |
159.591,21 |
|
|
|
|
366.508,66 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
609.893,98 |
6.159,79 |
616.053,77 |
90.023,50 |
52.968,24 |
37.055,26 |
|
|
|
159.591,21 |
159.591,21 |
|
|
|
|
366.439,06 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
69,60 |
|
69,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,60 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
547.496,61 |
4.790,67 |
552.287,28 |
89.758,83 |
52.791,52 |
36.967,31 |
|
|
|
154.983,55 |
154.983,55 |
|
|
|
|
307.544,90 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
473.402,02 |
4.759,09 |
478.161,11 |
74.466,11 |
38.730,12 |
35.735,99 |
|
|
|
142.804,70 |
142.804,70 |
|
|
|
|
260.890,30 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
443.659,69 |
4.794,11 |
448.453,80 |
69.159,00 |
38.604,56 |
30.554,44 |
|
|
|
126.515,97 |
126.515,97 |
|
|
|
|
252.778,83 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
486,79 |
|
486,79 |
125,56 |
125,56 |
|
|
|
|
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
360,00 |
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
13.355,37 |
-15,81 |
13.339,56 |
2.323,01 |
|
2.323,01 |
|
|
|
7.778,81 |
7.778,81 |
|
|
|
|
3.237,74 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
15.900,17 |
-19,21 |
15.880,96 |
2.858,54 |
|
2.858,54 |
|
|
|
8.508,69 |
8.508,69 |
|
|
|
|
4.513,73 |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
21.542,86 |
-59,99 |
21.482,87 |
3.246,13 |
2.838,33 |
407,80 |
|
|
|
4.367,44 |
4.367,44 |
|
|
|
|
13.869,30 |
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
13,54 |
|
13,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,54 |
|
- Các loài khác |
1325 |
21.529,32 |
-59,99 |
21.469,33 |
3.246,13 |
2.838,33 |
407,80 |
|
|
|
4.367,44 |
4.367,44 |
|
|
|
|
13.855,76 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
52.551,73 |
91,57 |
52.643,30 |
12.046,59 |
11.223,07 |
823,52 |
|
|
|
7.811,41 |
7.811,41 |
|
|
|
|
32.785,30 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
38.761,96 |
92,87 |
38.854,83 |
7.122,16 |
6.317,46 |
804,70 |
|
|
|
6.452,18 |
6.452,18 |
|
|
|
|
25.280,49 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
13.789,77 |
-1,30 |
13.788,47 |
4.924,43 |
4.905,61 |
18,82 |
|
|
|
1.359,23 |
1.359,23 |
|
|
|
|
7.504,81 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
170.586,92 |
-6.179,43 |
164.407,49 |
3.207,16 |
1.609,58 |
1.597,58 |
|
|
|
22.869,51 |
22.869,51 |
|
|
|
|
138.330,82 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
14.860,04 |
1.944,66 |
16.804,70 |
128,63 |
55,58 |
73,05 |
|
|
|
1.740,66 |
1.740,66 |
|
|
|
|
14.935,41 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
28.320,84 |
-2.507,61 |
25.813,23 |
166,01 |
70,83 |
95,18 |
|
|
|
4.783,42 |
4.783,42 |
|
|
|
|
20.863,80 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
127.406,04 |
-5.616,48 |
121.789,56 |
2.912,52 |
1.483,17 |
1.429,35 |
|
|
|
16.345,43 |
16.345,43 |
|
|
|
|
102.531,61 |
BIỂU 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gom diện tích có rừng và rừng trong chưa thành rừng) |
0000 |
632.928,07 |
95.946,75 |
122.338,19 |
257.215,65 |
6.494,36 |
4.190,95 |
49.115,89 |
19.089,91 |
1.043,57 |
77.492,80 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
616.123,37 |
95.798,88 |
121.302,72 |
254.145,25 |
6.371,87 |
4.176,82 |
48.824,90 |
18.975,04 |
933,16 |
65.594,73 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
616.123,37 |
95.798,88 |
121.302,72 |
254.145,25 |
6.371,87 |
4.176,82 |
48.824,90 |
18.975,04 |
933,16 |
65.594,73 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
552.287,28 |
95.535,71 |
118.750,25 |
221.208,46 |
1.026,31 |
1.714,48 |
48.359,14 |
18.829,24 |
374,23 |
46.489,46 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
18.166,85 |
18.166,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
534.120,43 |
77.368,86 |
118.750,25 |
221.208,46 |
1.026,31 |
1.714,48 |
48.359,14 |
18.829,24 |
374,23 |
46.489,46 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
63.836,09 |
263,17 |
2.552,47 |
32.936,79 |
5.345,56 |
2.462,34 |
465,76 |
145,80 |
558,93 |
19.105,27 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
23.006,62 |
99,78 |
2.548,13 |
12.058,66 |
52,22 |
0,00 |
172,85 |
130,59 |
471,69 |
7.472,70 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
40.803,89 |
163,39 |
4,34 |
20.878,13 |
5.293,34 |
2.462,34 |
292,91 |
15,21 |
62,71 |
11.631,52 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
25,58 |
|
|
|
|
|
|
|
24,53 |
1,05 |
|
Trong đó: |
1124 |
40.038,00 |
9,79 |
13,11 |
17.565,84 |
5.042,12 |
2.400,91 |
250,20 |
3,43 |
12,57 |
14.740,03 |
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
40.030,55 |
9,79 |
13,11 |
17.563,00 |
5.042,12 |
2.400,91 |
249,73 |
3,43 |
12,57 |
14.735,89 |
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
7,45 |
|
|
2,84 |
|
|
0,47 |
|
|
4,14 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
616.123,37 |
95.798,88 |
121.302,72 |
254.145,25 |
6.371,87 |
4.176,82 |
48.824,90 |
18.975,04 |
933,16 |
65.594,73 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
616.053,77 |
95.798,88 |
121.302,72 |
254.076,65 |
6.371,87 |
4.176,82 |
48.824,90 |
18.975,04 |
933,16 |
65.593,73 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
69,60 |
|
|
68,60 |
|
|
|
|
|
1,00 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
552.287,28 |
95.535,71 |
118.750,25 |
221.208,46 |
1.026,31 |
1.714,48 |
48.359,14 |
18.829,24 |
374,23 |
46.489,46 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
478.161,11 |
78.435,86 |
112.389,78 |
193.380,98 |
518,28 |
731,19 |
41.567,39 |
16.904,22 |
248,44 |
33.984,97 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
448.453,80 |
73.117,99 |
96.324,27 |
187.496,53 |
518,28 |
731,19 |
40.520,35 |
16.338,75 |
248,44 |
33.158,00 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
486,79 |
125,56 |
|
|
|
|
207,49 |
48,37 |
|
105,37 |
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
13.339,56 |
2.333,31 |
7.812,40 |
2.069,37 |
|
|
591,06 |
235,36 |
|
298,06 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
15.880,96 |
2.859,00 |
8.253,11 |
3.815,08 |
|
|
248,49 |
281,74 |
|
423,54 |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
21.482,87 |
3.305,44 |
2.994,99 |
6.294,33 |
140,71 |
64,35 |
2.521,45 |
947,74 |
59,09 |
5.154,77 |
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
13,54 |
|
|
13,54 |
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
21.469,33 |
3.305,44 |
2.994,99 |
6.280,79 |
140,71 |
64,35 |
2.521,45 |
947,74 |
59,09 |
5.154,77 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
52.643,30 |
13.794,41 |
3.365,48 |
21.533,15 |
367,32 |
918,94 |
4.270,30 |
977,28 |
66,70 |
7.349,72 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
38.854,83 |
8.067,00 |
3.313,33 |
16.467,77 |
358,31 |
887,95 |
2.874,73 |
927,02 |
61,44 |
5.897,28 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
13.788,47 |
5.727,41 |
52,15 |
5.065,38 |
9,01 |
30,99 |
1.395,57 |
50,26 |
5,26 |
1.452,44 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
164.407,49 |
2.717,44 |
5.898,67 |
21.832,38 |
1.404,35 |
725,03 |
6.263,57 |
1.059,30 |
800,25 |
123.706,50 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
16.804,70 |
147,87 |
1.035,47 |
3.070,40 |
122,49 |
14,13 |
290,99 |
114,87 |
110,41 |
11.898,07 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
25.813,23 |
157,63 |
1.549,72 |
3.633,39 |
227,79 |
105,56 |
1.351,56 |
359,34 |
184,54 |
18.243,70 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
121.789,56 |
2.411,94 |
3.313,48 |
15.128,59 |
1.054,07 |
605,34 |
4.621,02 |
585,09 |
505,30 |
93.564,73 |
BIỂU 03: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: |
Diện tích: ha |
|
Tỷ lệ che phủ: % |
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích rừng trồng chưa thành rùng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
TỔNG |
967.418,35 |
616.123,37 |
552.287,28 |
63.836,09 |
16.804,70 |
632.928,07 |
90.152,13 |
161.331,87 |
381.444,07 |
63,69 |
|
1 |
Huyện Ngọc Hồi |
83.936,22 |
39.482,59 |
36.035,44 |
3.447,15 |
2.160,02 |
41.642,61 |
10.426,33 |
6.893,37 |
24.322,91 |
47,04 |
2 |
Huyện Đăk Tô |
50.870,31 |
18.422,15 |
12.074,32 |
6.347,83 |
2.955,54 |
21.377,69 |
|
2.703,22 |
18.674,47 |
36,21 |
3 |
Thành phố Kon Tum |
43.289,73 |
2.845,69 |
843,58 |
2.002,11 |
1.234,18 |
4.079,87 |
|
393,96 |
3.685,91 |
6,57 |
4 |
Huyện Kon Rẫy |
91.390,34 |
60.420,21 |
56.713,74 |
3.706,47 |
1.261,73 |
61.681,94 |
|
17.178,06 |
44.503,88 |
66,11 |
5 |
Huyện Kon Plông |
137.124,58 |
113.357,01 |
109.226,07 |
4.130,94 |
1.633,05 |
114.990,06 |
|
39.751,50 |
75.238,56 |
82,67 |
6 |
Huyện Ia H'Drai |
98.021,81 |
85.380,92 |
59.835,28 |
25.545,64 |
943,92 |
86.324,84 |
|
|
86.324,84 |
87,11 |
7 |
Huyện Tu Mơ Rông |
85.744,25 |
58.076,17 |
53.764,29 |
4.311,88 |
1.370,06 |
59.446,23 |
|
23.861,26 |
35.584,97 |
67,73 |
8 |
Huyện Đăk Glei |
149.364,49 |
108.580,09 |
105.893,85 |
2.686,24 |
2.067,16 |
110.647,25 |
36.591,68 |
41.838,41 |
32.217,16 |
72,69 |
9 |
Huyện Đăk Hà |
84.503,76 |
38.572,76 |
36.156,99 |
2.415,77 |
2.319,88 |
40.892,64 |
536,63 |
16.577,15 |
23.778,86 |
45,65 |
10 |
Huyện Sa Thầy |
143.172,86 |
90.985,78 |
81.743,72 |
9.242,06 |
859,16 |
91.844,94 |
42.597,49 |
12.134,94 |
37.112,51 |
63,55 |
BIỂU 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Nguyên nhân khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
8.104,45 |
2.617,97 |
78,34 |
4.561,60 |
-186,19 |
-0,42 |
-4,25 |
-85,76 |
|
1.123,16 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
6.159,79 |
-7,67 |
786,75 |
4.566,99 |
-186,19 |
-0,42 |
-4,25 |
-77,01 |
|
1.081,59 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
6.159,79 |
-7,67 |
786,75 |
4.566,99 |
-186,19 |
-0,42 |
-4,25 |
-77,01 |
|
1.081,59 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
4.790,67 |
-0,34 |
|
4.566,99 |
|
|
-4,25 |
-74,67 |
|
302,94 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
4.790,67 |
-0,34 |
|
4.566,99 |
|
|
-4,25 |
-74,67 |
|
302,94 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
1.369,12 |
-7,33 |
786,75 |
|
-186,19 |
-0,42 |
|
-2,34 |
|
778,65 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
1.226,14 |
-7,33 |
577,41 |
|
-151,14 |
-0,42 |
|
-2,34 |
|
809,96 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
201,91 |
|
147,99 |
|
-35,05 |
|
|
|
|
88,97 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
-7,18 |
|
16,82 |
|
-3,02 |
|
|
|
|
-20,98 |
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
-7,18 |
|
16,82 |
|
-3,02 |
|
|
|
|
-20,98 |
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
6.159,79 |
-7,67 |
786,75 |
4.566,99 |
-186,19 |
-0,42 |
-4,25 |
-77,01 |
|
1.081,59 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
6.159,79 |
-7,67 |
786,75 |
4.566,99 |
-186,19 |
-0,42 |
-4,25 |
-77,01 |
|
1.081,59 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
4.790,67 |
-0,34 |
|
4.566,99 |
|
|
-4,25 |
-74,67 |
|
302,94 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
4.759,09 |
-0,34 |
|
4.451,38 |
|
|
-4,25 |
-60,34 |
|
372,64 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
4.794,11 |
-0,34 |
|
4.451,38 |
|
|
-4,25 |
-53,17 |
|
400,49 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
-15,81 |
|
|
|
|
|
|
-0,08 |
|
-15,73 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
-19,21 |
|
|
|
|
|
|
-7,09 |
|
-12,12 |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
-59,99 |
|
|
|
|
|
|
-5,28 |
|
-54,71 |
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
-59,99 |
|
|
|
|
|
|
-5,28 |
|
-54,71 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
91,57 |
|
|
115,61 |
|
|
|
-9,05 |
|
-14,99 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
92,87 |
|
|
115,61 |
|
|
|
-9,05 |
|
-13,69 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
-1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-1,30 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
-6.179,43 |
7,67 |
-786,75 |
-4.566,99 |
186,19 |
0,42 |
4,25 |
-46,68 |
|
-977,54 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
1.944,66 |
2.625,64 |
-708,41 |
-5,39 |
|
|
|
-8,75 |
|
41,57 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
-2.507,61 |
-344,45 |
-18,11 |
-1.100,70 |
|
|
|
-18,15 |
|
-1.026,20 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
-5.616,48 |
-2.273,52 |
-60,23 |
-3.460,90 |
186,19 |
0,42 |
4,25 |
-19,78 |
|
7,09 |