Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 97/2007/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 03/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành, gồm 81 văn bản (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 30/10/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 97/2007/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PYNT)
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
1. Hành chính tổng hợp |
||||||
1 |
Quyết định |
552/NN-VP/QĐ |
07/5/1996 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc tiếp nhận, xử lý, quản lý và ban hành văn bản của Bộ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 82/2000/QĐ-BNN/VP ngày 08 tháng 8 năm 2000 về việc ban hành Quy định tiếp nhận và xử lý thông tin, văn bản đến; soạn thảo văn bản, góp ý kiến, thẩm tra, thẩm định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Quyết định |
40/1998/QĐ-BNN/VP |
02/3/1998 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2004/QĐ-BNN ngày 28 tháng 10 năm 2004 về việc Ban hành quy chế làm việc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Quyết định |
82/2000/QĐ-BNN-VP |
08/8/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định tiếp nhận và xử lý thông tin, văn bản đến; soạn thảo văn bản, góp ý kiến, thẩm tra, thẩm định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2003/QĐ-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2003 về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và xử lý thông tin và văn bản; soạn thảo, góp ý kiến, thẩm tra, thẩm định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Quyết định |
58/2003/QĐ-BNN |
05/5/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý thông tin và văn bản đến; soạn thảo văn bản, góp ý kiến, thẩm tra, thẩm định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 95/2006/QĐ-BNN ngày 24 tháng 10 năm 2006. |
2. Pháp chế |
||||||
5 |
Quyết định |
3011/NN-TCCB-QĐ |
2011/1997 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thành lập Phòng Pháp chế trực thuộc văn phòng Bộ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 85/2003/QĐ-BNN ngày 04 tháng 9 năm 2003 về quy định chức năng, nhiệm vụ của Vụ Pháp chế. |
3. Khoa học công nghệ |
||||||
6 |
Quyết định |
135/1999/QĐ-BNN-KHCN |
01/10/1999 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc ban hành Quy chế lập, xét duyệt và ban hành tiêu chuẩn ngành. |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 về việc ban hành Quy chế xây dựng, ban hành, phổ biến và kiểm tra áp dụng tiêu chuẩn ngành. |
7 |
Quyết định |
85/2002/QĐ-BNN |
24/9/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2006/QĐ-BNN ngày 18 tháng 8 năm 2006 về việc ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
Quyết định |
41/2003/QĐ-BNN |
28/01/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế Quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 về việc ban hành Quy chế Quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ. |
9 |
Quyết định |
05/2005/QĐ-BNN |
20/01/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành “Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp”. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2006/QĐ-BNN ngày 25/8/2006.
|
4. Tài chính |
||||||
10 |
Quyết định |
02/2000/QĐ-BNN-KH |
04/01/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc ban hành giá Quy hoạch Nông nghiệp và nông thôn |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2006 về việc ban hành giá Quy hoạch Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 |
Thông tư liên tịch |
101/2001/TTLT-BTC-BNN |
20/12/2001 |
Bộ Tài chính – Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho chương trình giống. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 15/2007/TTLT-BTC-BNN về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp. |
12 |
Thông tư liên tịch |
66/2003/TTLT-BTC-BNN |
03/9/2003 |
Bộ Tài chính – Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn quản lý, cấp phát và quyết toán chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 80/2007/TTLT-BTC-BNN về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006-2010. |
1. Lĩnh vực hợp tác xã và phát triển nông thôn |
||||||
13 |
Quyết định |
99/1998/QĐ-BNN-ĐCĐC |
16/7/1998 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Ban hành “quy trình di dân” (Thuộc Chương trình định canh, định cư và kinh tế mới hàng năm của Chính phủ). |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy trình di dân”. |
2. Lĩnh vực chế biến nông, lâm sản và nghề muối |
||||||
14 |
Quyết định |
54/1998/QĐ-BNN-TCCB |
11/4/1998 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2006/QĐ-BNN ngày 14 tháng 6 năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn nông thôn trực thuộc Cục Chế biến nông sản và nghề muối. |
3. Lĩnh vực thủy lợi, xây dựng công trình |
||||||
15 |
Quyết định |
132/1999-QĐ-BNN-HTQT |
22/9/1999 |
BNN |
Ban hành Quy chế quản lý các chương trình và dự án có sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2004/QĐ-BNN ngày 30 tháng 9 năm 2004 về việc ban hành “Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn” |
16 |
Thông tư |
08/NN-ĐTXD-TT |
20/9/1997 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đấu thầu đối với các dự án đầu tư của đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT. |
Được thay thế bởi Thông tư số 50/2001/TT-BNN-XDCB ngày 03 tháng 5 năm 2001 hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu đối với các dự án đầu tư thuộc Bộ Nông nghiệp. |
17 |
Thông tư |
19/1999/ NN-ĐTXD |
26/01/1999 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/NN-ĐTXD-TT về việc hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu đối với các dự án đầu tư của đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT. |
|
18 |
Thông tư |
51/2001/TT/BNN-XDCB |
03/5/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Hướng dẫn lập và điều chỉnh dự toán các công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT. |
Được thay thế bởi Thông tư số 54/2005/TT-BNN ngày 26 tháng 8 năm 2005 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
19 |
Thông tư |
101/2003/TT-BNN-XDCB |
18/9/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Thông tư số 54/2005/TT-BNN ngày 26 tháng 8 năm 2005 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
20 |
Thông tư |
54/2005/TT-BNN |
26/8/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Thông tư số 56/2006/TT-BNN ngày 17 tháng 7 năm 2006 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4. Lĩnh vực Đê điều và phòng chống lụt bão |
||||||
21 |
Chỉ thị |
61/2004/CT-BNN |
11/10/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Đẩy mạnh công tác phòng chống hạn đảm bảo sản xuất vụ đông xuân và hè thu năm 2005. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
22 |
Chỉ thị |
27/2005/CT-BNN |
20/5/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Tăng cường công tác đảm bảo an toàn hồ chứa trong mùa mưa lũ năm 2005. |
Hết liệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
23 |
Chỉ thị |
34/2005/QĐ-BNN |
06/10/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Tăng cường công tác phòng chống úng, đảm bảo sản xuất vụ mùa năm 2005 ở các tỉnh đồng bằng, trung du Bắc bộ và Bắc Trung bộ. |
Hết liệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
5. Lĩnh vực thú y |
||||||
24 |
Quyết định |
609/NN-TY/QĐ |
09/6/1994 |
Bộ NNCNTP (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Ban hành các mẫu hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật. |
Được thay thế bởi Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. |
25 |
Quyết định |
389/NN-TY/QĐ |
15/4/1994 |
Bộ NNCNTP (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Quy định về thủ tục kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 3 năm 2006 về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. |
26 |
Quyết định |
1242/NN-TY-QĐ |
24/7/1996 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành danh mục các bệnh của động vật phải tiêm phòng bắt buộc, phải công bố dịch, phải kiểm tra định kỳ, cấm mổ xác chết, bắt buộc giết hủy, bắt buộc giết mổ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2005/QĐ-BNN ngày 13 tháng 10 năm 2005 về việc ban hành danh mục các bệnh phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc. |
27 |
Quyết định |
1243/ NN-TY/QĐ |
24/7/1996 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định cụ thể việc tiêm phòng bắt buộc đối với từng bệnh, từng loại động vật. |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2005/QĐ-BNN ngày 13 tháng 10 năm 2005 ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm. |
28 |
Quyết định |
101/2000/QĐ-BNN/TY |
31/8/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định về sắc phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch viên động vật, thẻ kiểm tra vệ sinh thú y và chế độ cấp phát, sử dụng đối với bác sỹ, kỹ thuật viên thú y làm công tác kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-BNN ngày 09 tháng 06 năm 2006 về việc ban hành quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật. |
29 |
Quyết định |
54/2001/QĐ/BNN-TY |
11/5/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định về phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16 tháng 5 năm 2006 ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc. |
30 |
Quyết định |
17/2004/QĐ-BNN |
14/5/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, đóng gói lại, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN ngày 18 tháng 5 năm 2005 về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam. |
31 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-BNN |
18/5/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2005. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2006/QĐ-BNN ngày 12 tháng 01 năm 2006 về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. |
32 |
Quyết định |
26/2005/QĐ-BNN |
18/5/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y năm 2005. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2006/QĐ-BNN ngày 12 tháng 01 năm 2006 về việc công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam. |
33 |
Quyết định |
33/2005/QĐ-BNN |
09/6/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành đến 31/12/2005. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2006/QĐ-BNN ngày 12 tháng 01 năm 2006 về việc công bố danh mục thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép lưu hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2006. |
34 |
Quyết định |
03/2006/QĐ-BNN |
12/01/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 về việc công bố danh mục thuốc thú y, được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. |
35 |
Quyết định |
04/2006/QĐ-BNN |
12/01/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y năm 2006. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 về việc Công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam. |
36 |
Thông tư |
03/NN-TY/TT |
08/4/1994 |
Bộ NNCNTP (Nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn thực hiện quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong công tác thú y cùa Chính phủ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-BNN ngày 23 tháng 01 năm 2006 về việc ban hành Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y. |
6. Lĩnh vực chăn nuôi |
||||||
37 |
Quyết định |
80/2002/QĐ-BNN |
09/6/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam thời kỳ 2002-2005. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
38 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-BNN |
30/8/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu vào Việt Nam thời kỳ 2004-2005. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
39 |
Quyết định |
01/2006/QĐ-BNN |
06/01/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. (Hết hiệu lực sau ngày 30/4/2006). |
7. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
||||||
40 |
Quyết định |
117/2000/QĐ-BNN-BVTV |
20/11/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 về việc ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
41 |
Quyết định |
56/2001/QĐ-BNN-BVTV |
23/5/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập và quá cảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 về việc công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
42 |
Quyết định |
145/2002/QĐ-BNN |
18/12/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu hủy; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
Được thay thế bởi Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 về ban hành Quyết định về quản lý thuốc BVTV. |
43 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-BNN |
14/4/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. |
44 |
Quyết định |
78/2005/QĐ-BNN |
30/11/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
45 |
Quyết định |
41/2005/QĐ-BNN |
13/7/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
46 |
Quyết định |
22/2005/QĐ-BNN |
22/4/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
47 |
Quyết định |
108/2006/QĐ-BNN |
08/12/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
48 |
Quyết định |
59/2006/QĐ-BNN |
02/8/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
49 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-BNN |
27/4/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
50 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-BNN |
10/4/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
51 |
Thông tư |
62/2001/TT-BNN |
05/6/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005. |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2006/TT-BNN ngày 08 tháng 5 năm 2006 Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài”. |
52 |
Thông tư |
72/2001/TT-BNN |
09/7/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư số 62/2001/TT-BNN về hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005. |
|
8. Lĩnh vực trồng trọt |
||||||
53 |
Quyết định |
67/1998/QĐ-BNN-KHCN |
28/4/1998 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định tạm thời sản xuất rau an toàn |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2007/QĐ-BNN ngày 19/01/2007 Ban hành quy định về quản lý sản xuất và chứng nhận rau an toàn. |
54 |
Quyết định |
58/2001/QĐ-BNN-KNKL |
23/5/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu, danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi được nhập khẩu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2004/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2004 về việc ban hành Danh mục giống cây trồng quý hiếm xuất khẩu. |
55 |
Quyết định |
10/2002/QĐ-BNN |
17/01/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định về trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm. |
56 |
Quyết định |
52/2003/QĐ-BNN |
02/4/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định về khảo nghiệm và công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới; Quy định về đặt tên giống cây trồng mới. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2006/QĐ-BNN ngày 21/3/2006 Ban hành quy định về khảo nghiệm, sản xuất thử, công nhận, đặt tên giống cây trồng nông nghiệp mới. |
57 |
Quyết định |
71/2004/QĐ-BNN |
08/12/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định khảo nghiệm, công nhận phân bón mới. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 Ban hành quy định khảo nghiệm công nhận và đặt tên phân bón mới. |
58 |
Quyết định |
72/2004/QĐ-BNN |
08/12/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 về việc ban hành quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón. |
59 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-BNN |
23/6/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2007/QĐ-BNN ngày 15/5/2007 Ban hành quy định chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn. |
9. Lĩnh vực lâm nghiệp |
||||||
60 |
Thông tư |
11/LN/KL |
31/10/1995 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Kiểm tra việc vận chuyển, sản xuất, kinh doanh gỗ lâm sản. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/1999/QĐ-BNN-KL ngày 12 tháng 3 năm 1999 ban hành quy định kiểm tra vận chuyển, sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản. |
61 |
Thông tư liên tịch |
11/2002/TTLT-BNN-BTC-BNV |
25/10/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2002/QĐ-TTg ngày 27/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ trợ cấp đối với cán bộ công chức Kiểm lâm công tác trên địa bàn xã. |
Được thay thế bởi Thông tư số 64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC, ngày 25 tháng 8 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều. |
62 |
Chỉ thị |
02/2004/CT-BNN |
20/01/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2003-2004. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
63 |
Quyết định |
183/1998/QĐ-BNN-PTLN |
19/11/1998 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy chế về chức năng, nhiệm vụ và chế độ làm việc của Ban điều hành dự án Trung ương và Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2007/QĐ-BNN ngày 08/8/2007 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban điều hành và Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng các cấp. |
64 |
Quyết định |
47/1999/QĐ-BNN-KL |
12/3/1999 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định kiểm tra việc vận chuyển, sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản. |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 ban hành Quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản. |
65 |
Quyết định |
162/1999/QĐ-BNN-PTLN |
12/10/1999 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định tạm thời nghiệm thu khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung, trồng rừng và chăm sóc rừng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 về việc ban hành Quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên. |
66 |
Quyết định |
43/2000/QĐ-BNN-TCCB |
19/4/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thành lập Văn phòng CITES Việt Nam. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BNN, ngày 23 tháng 01 năm 2007 Thành lập Cơ quan quản lý Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
67 |
Quyết định |
105/2000/QĐ-BNN-KL |
17/10/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về nhiệm vụ công chức Kiểm lâm phụ trách địa bàn |
Được thay thế bởi Quyết định số 83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 về nhiệm vụ công chức kiểm lâm địa bàn cấp xã. |
68 |
Quyết định |
69/2001/QĐ-BNN-KL |
26/6/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng búa Bài cây và Búa Kiểm lâm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 Về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm. |
69 |
Quyết định |
01/2002/QĐ-BNN |
01/02/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi bổ sung một số điểm của quy chế quản lý, sử dụng búa Bài cây và búa Kiểm lâm ban hành theo quyết định số 69/2001/QĐ-BNN-KL ngày 26/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
70 |
Quyết định |
14/2002/QĐ-BNN-KL |
27/02/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2006/QĐ-BNN ngày 05/7/2006 Công bố danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các phụ lục Công ước CITES về buôn bán quốc tế các loài động vật hoang dã nguy cấp. |
71 |
Quyết định |
91/2003/QĐ-BNN |
04/9/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Lâm nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 100/2006/QĐ-BNN ngày 07/11/2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Lâm nghiệp. |
72 |
Quyết định |
04/2004/QĐ-BNN |
02/02/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế về khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 về việc ban hành Quy chế về khai thác gỗ và lâm sản khác. |
73 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-BNN |
05/01/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định về khai thác gỗ để hỗ trợ nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản (hết hiệu lực khi kết thúc chương trình hỗ trợ gỗ làm nhà theo Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ vào ngày 31 tháng 12 năm 2006). |
10. Lĩnh vực thủy sản |
||||||
74 |
Quyết định |
749/TS-QĐ |
09/11/1994 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Ban hành Quy định về cờ hiệu, phù hiệu, cấp hiệu và trang phục của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản. |
Được thay bởi Quyết định số 27/2006/QĐ-BTS ngày 29/12/2006 Quy định tạm thời về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, cấp hiệu, cờ hiệu và phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra thủy sản. |
75 |
Quyết định |
988/2000/QĐ-BTS |
20/11/2000 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý cảng cá ngành thủy sản. |
Được thay bởi Quyết định số 20/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006 về việc ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá, khu neo đậu tránh trú bão của tàu cá.
|
76 |
Quyết định |
494/2001/QĐ-BTS |
15/6/2001 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Ban hành Quy chế đăng kiểm tàu cá, đăng ký tàu cá và thuyền viên. (Phần quy định về đăng ký tàu cá và thuyền viên hết hiệu lực). |
Phần Đăng ký tàu cá và Thuyền viên được thay thế bằng Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên. |
77 |
Quyết định |
03/2002/QĐ-BTS |
23/01/2002 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thủy sản. (Phần quy định về đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản hết hiệu lực). |
Phần quy định về đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản được thay bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 về việc ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. |
78 |
Quyết định |
29/2005/QĐ-BTS |
01/11/2005 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Tăng cường kiểm tra hàng thủy sản xuất khẩu vào Hoa kỳ Canada. |
Được thay bởi Quyết định số 01/2007/QĐ-BTS ngày 13/2/2007 về việc kiểm tra hàng thủy sản xuất khẩu vào Hoa kỳ và Canada. |
79 |
Thông tư |
05/1998/TT-BTS |
29/12/1998 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/1998/NĐ-CP ngày 15/9/1998 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển. |
Được thay bởi Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
80 |
Thông tư |
01/2004/TT-BTS |
15/01/2004 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Hướng dẫn Nghị định số 80/2002/NĐ-CP và Nghị định số 72/1998/NĐ-CP về bảo đảm an toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển. |
|
81 |
Thông tư |
02/2004/TT-BTS |
22/3/2004 |
Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Hướng dẫn Nghị định số 70/2003/NĐ-CP ngày 17/6/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Thủy sản. |
Nghị định số 70/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/6/2003 đã được thay thế bằng Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11/10/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành hính trong lĩnh vực thủy sản. |