Quyết định 97/2004/QĐ-UB quy định về số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 97/2004/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 31/12/2004 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Phan Lâm Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2004/QĐ-UB |
Đồng Hới, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Liên bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP;
- Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND khóa XV, kỳ họp thứ 4 của HĐND tỉnh;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1163/NV ngày 28 tháng 12 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn (có danh sách kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết thi hành./.
Nơi nhận: |
TM/ UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004)
TT |
Huyện, Thành phố |
Tổng số |
Cán bộ VP Đ.Ủy |
P.trưởng CA |
Phó CHT QS |
KH, GT, TL... |
LĐ -TB &XH |
DSGĐ &TE |
Thủ quỹ, VTLT |
Phụ trách đài Kiêm QLNVH |
Phó CT UBMT và phó đoàn thể |
Chủ tịch hội NCT |
Chủ tịch hội CTĐ |
Chủ tịch hội K.học |
Bí thư chi bộ |
Bí thư ĐBP |
Trưởng thôn, bản |
CA viên |
Y tế Thôn, bản |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1 |
Minh Hóa |
760 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
80 |
16 |
16 |
16 |
111 |
|
131 |
131 |
131 |
2 |
Tuyên Hóa |
930 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
20 |
20 |
20 |
153 |
|
152 |
153 |
152 |
3 |
Quảng Trạch |
1371 |
34 |
33 |
34 |
34 |
34 |
34 |
34 |
34 |
170 |
34 |
34 |
34 |
262 |
|
181 |
204 |
181 |
4 |
Bố Trạch |
1575 |
30 |
28 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
150 |
30 |
30 |
30 |
275 |
3 |
284 |
251 |
284 |
5 |
Đồng Hới |
720 |
16 |
6 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
77 |
16 |
16 |
16 |
146 |
|
141 |
49 |
141 |
6 |
Quảng Ninh |
762 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
75 |
15 |
15 |
15 |
194 |
18 |
106 |
98 |
106 |
7 |
Lệ Thủy |
1359 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
140 |
28 |
28 |
28 |
286 |
35 |
192 |
206 |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
7477 |
159 |
146 |
159 |
159 |
159 |
159 |
159 |
159 |
792 |
159 |
159 |
159 |
1427 |
56 |
1187 |
1092 |
1187 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT |
Xã, Thị trấn |
Số thôn, bản, TK |
Cán bộ không chuyên trách |
||||||||||||||||
Tổng số |
Cán bộ VP Đ.Ủy |
P.trưởng CA |
Phó CHT QS |
KH, GT, TL... |
LĐ -TB &XH |
DSGĐ &TE |
Thủ quỹ, VTLT |
Phụ trách đài Kiêm QLNVH |
Phó CT UBMT và phó đoàn thể |
Chủ tịch hội NCT |
Chủ tịch hội CTĐ |
Chủ tịch hội K.học |
Bí thư chi bộ |
Trưởng thôn, bản |
CA viên |
Y tế Thôn, bản |
|||
1 |
Hồng Hóa |
9 |
51 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
8 |
9 |
9 |
9 |
2 |
Yên hóa |
8 |
48 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
Xuân Hóa |
9 |
51 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
8 |
9 |
9 |
9 |
4 |
Quy Đạt |
9 |
52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
9 |
9 |
9 |
5 |
Quy Hóa |
4 |
32 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
Minh Hóa |
9 |
52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
9 |
9 |
9 |
7 |
Tân Hóa |
7 |
44 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
7 |
7 |
7 |
8 |
Trung Hóa |
10 |
55 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
10 |
10 |
10 |
9 |
Thượng Hóa |
10 |
56 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Hóa Sơn |
5 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
5 |
5 |
11 |
Hóa Hợp |
9 |
52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
9 |
9 |
9 |
12 |
Hóa Tiến |
8 |
47 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
8 |
8 |
8 |
13 |
Hóa Thanh |
4 |
32 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
4 |
4 |
14 |
Hóa Phúc |
2 |
22 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
0 |
2 |
2 |
2 |
15 |
Trọng Hóa |
16 |
71 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Dân Hóa |
12 |
59 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
12 |
12 |
12 |
Tổng số |
131 |
760 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
80 |
16 |
16 |
16 |
111 |
131 |
131 |
131 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT |
Xã, Thị trấn |
Số thôn, bản, TK |
Cán bộ không chuyên trách |
||||||||||||||||
Tổng số |
Cán bộ VP Đ.Ủy |
P.trưởng CA |
Phó CHT QS |
KH, GT, TL... |
LĐ -TB &XH |
DSGĐ &TE |
Thủ quỹ, VTLT |
Phụ trách đài Kiêm QLNVH |
Phó CT UBMT và phó đoàn thể |
Chủ tịch hội NCT |
Chủ tịch hội CTĐ |
Chủ tịch hội K.học |
Bí thư chi bộ |
Trưởng thôn, bản |
CA viên |
Y tế Thôn, bản |
|||
1 |
Văn Hóa |
10 |
56 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2 |
Tiến Hóa |
15 |
76 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
15 |
15 |
15 |
15 |
3 |
Châu Hóa |
5 |
39 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
6 |
5 |
5 |
5 |
4 |
Mai Hóa |
10 |
56 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
10 |
10 |
10 |
10 |
5 |
Ngư Hóa |
5 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
Phong Hóa |
7 |
44 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Đức Hóa |
9 |
53 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
9 |
10 |
9 |
8 |
Thạch Hóa |
10 |
56 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
10 |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đồng Hóa |
5 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
Lê Hóa |
5 |
38 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
5 |
5 |
11 |
Kim Hóa |
8 |
49 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
8 |
8 |
9 |
8 |
12 |
Thuận Hóa |
7 |
44 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
7 |
7 |
7 |
13 |
Thanh Hóa |
12 |
61 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
10 |
12 |
11 |
12 |
14 |
Hương Hóa |
7 |
45 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
8 |
7 |
7 |
7 |
15 |
Lâm Hóa |
6 |
37 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
5 |
6 |
4 |
6 |
16 |
Cao Quảng |
9 |
52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
9 |
9 |
9 |
17 |
Sơn Hóa |
7 |
44 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
7 |
7 |
7 |
7 |
18 |
Đồng Lê |
9 |
52 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
9 |
9 |
9 |
19 |
Nam Hóa |
3 |
28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
20 |
Thanh Thạch |
3 |
28 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Tổng số |
152 |
930 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
20 |
20 |
20 |
153 |
152 |
153 |
152 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG TRẠCH