Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 97/2004/QĐ-UB quy định về số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 97/2004/QĐ-UB
Ngày ban hành 31/12/2004
Ngày có hiệu lực 31/12/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Phan Lâm Phương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/2004/QĐ-UB

Đồng Hới, ngày 31 tháng 12 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Liên bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP;

- Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND khóa XV, kỳ họp thứ 4 của HĐND tỉnh;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1163/NV ngày 28 tháng 12 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn (có danh sách kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban Thường vụ TU; (Để báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (Để báo cáo)
- Lưu VT, NV.

TM/ UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH




Phan Lâm Phương

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004)

TT

Huyện, Thành phố

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Bí thư ĐBP

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Minh Hóa

760

16

16

16

16

16

16

16

16

80

16

16

16

111

 

131

131

131

2

Tuyên Hóa

930

20

20

20

20

20

20

20

20

100

20

20

20

153

 

152

153

152

3

Quảng Trạch

1371

34

33

34

34

34

34

34

34

170

34

34

34

262

 

181

204

181

4

Bố Trạch

1575

30

28

30

30

30

30

30

30

150

30

30

30

275

3

284

251

284

5

Đồng Hới

720

16

6

16

16

16

16

16

16

77

16

16

16

146

 

141

49

141

6

Quảng Ninh

762

15

15

15

15

15

15

15

15

75

15

15

15

194

18

106

98

106

7

Lệ Thủy

1359

28

28

28

28

28

28

28

28

140

28

28

28

286

35

192

206

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

7477

159

146

159

159

159

159

159

159

792

159

159

159

1427

56

1187

1092

1187

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MINH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, bản, TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Hồng Hóa

9

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

9

9

9

2

Yên hóa

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

8

8

8

3

Xuân Hóa

9

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

9

9

9

4

Quy Đạt

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

5

Quy Hóa

4

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

4

4

6

Minh Hóa

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

7

Tân Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

8

Trung Hóa

10

55

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

10

10

10

9

Thượng Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

10

Hóa Sơn

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

11

Hóa Hợp

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

12

Hóa Tiến

8

47

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

8

8

8

13

Hóa Thanh

4

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

4

4

14

Hóa Phúc

2

22

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

0

2

2

2

15

Trọng Hóa

16

71

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

16

16

16

16

Dân Hóa

12

59

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

12

12

12

Tổng số

131

760

16

16

16

16

16

16

16

16

80

16

16

16

111

131

131

131

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, bản, TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Văn Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

2

Tiến Hóa

15

76

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

15

15

15

15

3

Châu Hóa

5

39

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

5

5

5

4

Mai Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

5

Ngư Hóa

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

6

Phong Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

7

Đức Hóa

9

53

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

10

9

8

Thạch Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

9

Đồng Hóa

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

10

Lê Hóa

5

38

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

5

5

5

11

Kim Hóa

8

49

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

8

9

8

12

Thuận Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

13

Thanh Hóa

12

61

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

12

11

12

14

Hương Hóa

7

45

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

7

7

7

15

Lâm Hóa

6

37

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

6

4

6

16

Cao Quảng

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

17

Sơn Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

18

Đồng Lê

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

19

Nam Hóa

3

28

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

3

3

3

3

20

Thanh Thạch

3

28

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

3

3

3

3

Tổng số

152

930

20

20

20

20

20

20

20

20

100

20

20

20

153

152

153

152

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG TRẠCH

[...]