Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 962/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/06/2021
Ngày có hiệu lực 08/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 962/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 8 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:

Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;

Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 8 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

1

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Bộ luật Lao động 2019; Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

2

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Bộ luật Lao động 2019; Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)

1

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp và nhận kết quả:

- Trực tiếp tại TTPVHCC;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

400.000 đồng/lần, theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (06 TTHC)

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý;.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 27 ngày xuống 20 ngày làm việc.

2

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 22 ngày xuống 18 ngày làm việc.

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết:

+ Từ 22 ngày xuống 18 ngày làm việc.

+ Từ 27 ngày xuống 18 ngày làm việc.

4

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 17 ngày xuống 13 ngày làm việc.

5

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.

6

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

-Trực tuyến.

Không có

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ;

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện (Sở Lao động - TBXH ủy quyền cho UBND cấp huyện tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp trên địa bàn);

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia.

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (05 TTHC)

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp và nhận kết quả:

- Trực tiếp tại TTPVHCC ;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ .

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý;

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

2

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

+ 2 tháng (60 ngày): Tuyển từ 500 người trở lên;

+ 1 tháng: Tuyển từ 100- dưới 500 người;

+ 15 ngày: dưới 100 người.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp và nhận kết quả:

- Trực tiếp tại TTPVHCC;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ .

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

3

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp và nhận kết quả:

- Trực tiếp tại TTPVHCC;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

600.000 đồng/1 giấy phép, theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ .

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý;

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

4

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp và nhận kết quả:

- Trực tiếp tại TTPVHCC;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

450.000 đồng/1 giấy phép, theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ .

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

5

Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp và nhận kết quả:

- Trực tiếp tại TTPVHCC;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ .

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý;

- Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)

[...]