ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 8
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động,
tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lao
động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh
vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH
ngày 17/3/2021 và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng
các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 8 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (03 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Bộ luật Lao động 2019; Thông
tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập
thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Bộ luật Lao động 2019; Thông
tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01
TTHC)
|
1
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
400.000 đồng/lần, theo Nghị
quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (11 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý;.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 27 ngày xuống 20 ngày làm việc.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
18 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 22 ngày xuống 18 ngày làm việc.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
18 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết:
+ Từ 22 ngày xuống 18 ngày
làm việc.
+ Từ 27 ngày xuống 18 ngày
làm việc.
|
4
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 17 ngày xuống 13 ngày làm việc.
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
6
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
-Trực tuyến.
|
Không có
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ;
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Địa điểm thực hiện (Sở Lao động - TBXH ủy quyền cho UBND cấp huyện tiếp nhận
đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp trên địa bàn);
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (05
TTHC)
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC ;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ .
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều
kiện, căn cứ pháp lý;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
+ 2 tháng (60 ngày): Tuyển từ
500 người trở lên;
+ 1 tháng: Tuyển từ 100- dưới
500 người;
+ 15 ngày: dưới 100 người.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ .
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều
kiện, căn cứ pháp lý
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
600.000 đồng/1 giấy phép,
theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ .
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều
kiện, căn cứ pháp lý;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
450.000 đồng/1 giấy phép,
theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ .
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều
kiện, căn cứ pháp lý.
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
5
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ .
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều
kiện, căn cứ pháp lý;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (01 TTHC)
|
1
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố TTHC được chuẩn hóa trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành
LĐTBXH trên địa bàn tỉnh
|
Bộ luật Lao động 2019
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố TTHC được chuẩn hóa trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành
LĐTBXH trên địa bàn tỉnh
|
Bộ luật Lao động 2019
|
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
16 TTHC
Trong đó:
- Mới ban hành: 03 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 11
TTHC
- Bị bãi bỏ: 02 TTHC
Tổng Số TTHC tích hợp trên cổng
dịch vụ công quốc gia: 09 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn
giải quyết: 05 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
Nhóm quy trình giải quyết
TTHC:
1. Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
2. Gia hạn giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
3. Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Quy
trình số 01
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
(kiểm tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động -
Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Sở LĐTBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
Quy trình giải quyết TTHC:
“Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
(kiểm tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động -
Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Lao động -
Việc làm
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03
Quy trình giải quyết TTHC:
“Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; dự thảo trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ, xem xét,
kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả; trường
hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
20 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số 4
Quy trình giải quyết TTHC:
“Tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài”
1. Trường hợp: Đề nghị tuyển
từ 500 người lao động trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả; dự thảo văn
bản đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người
lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động
Việt Nam trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
356 giờ
|
Bước 8
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
24 giờ
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
08 giờ
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
36 giờ
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(480 giờ) 60 ngày
|
2. Trường hợp: Đề nghị tuyển
từ 100 người lao động đến dưới 500 người lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả; dự thảo văn
bản đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người
lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động
Việt Nam trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
146 giờ
|
Bước 8
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
20 giờ
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
28 giờ
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(240 giờ) 30 ngày
|
3. Trường hợp: Đề nghị tuyển
dưới 100 người lao động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả; dự thảo văn
bản đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người
lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động
Việt Nam trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
52 giờ
|
Bước 8
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm
|
06 giờ
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
24 giờ
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
Nhóm quy trình giải quyết
TTHC:
1. Thành lập hội đồng thương
lượng tập thể;
2. Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
Quy
trình số: 01
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
38 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ) 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC:
“Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(56 giờ) 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC:
“Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
26 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(144 giờ) 18 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC:
“Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
1. Trường hợp: Doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy
phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân; Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
26 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(144 giờ) 18 ngày làm việc
|
2. Trường hợp: Doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã
được cấp giấy phép
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
26 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(144 giờ) 18 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
Quy trình giải quyết TTHC:
“Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(104 giờ) 13 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
Quy trình giải quyết TTHC:
“Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 08 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
Quy trình giải quyết TTHC:
“Đăng ký nội quy lao động”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện
|
30 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(56 giờ) 07 ngày làm việc
|