ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 01
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9534/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12
tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ
lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng
12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diên
tích kế hoạch năm 2017 (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG ĐIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.625,08
|
100,00
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.368.48
|
63,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.119,80
|
35.89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.965,74
|
30,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
876,00
|
3,87
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
380,49
|
1,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.304,11
|
14,60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
180,15
|
0,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.353,39
|
5,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
154,53
|
0,68
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.858,70
|
30,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
667,81
|
2,95
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,47
|
0,05
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,39
|
0,01
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26.03
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.154,93
|
9,52
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,14
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,00
|
0,01
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
14,79
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,85
|
7,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
64,55
|
0,29
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,42
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,59
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
47,96
|
0,21
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
239,21
|
1,06
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
115,18
|
0,51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,68
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
155,29
|
0,69
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,23
|
0,18
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
505,32
|
2,23
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
977,14
|
4,32
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,72
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.397,90
|
6,18
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ
Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng
hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều
1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ
Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất;
Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo
tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
TM. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó điện
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
(có bản sao gửi kèm theo)
|
Ghi
chú
|
Đất trồng lúa
(Rừng)
|
Thu hồi đất
|
Địa danh cấp
huyện
|
Địa danh cấp xã
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất
(đã cắm mốc giới CPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất:….)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư Mạ Cú
|
ONT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,20
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Mạ Cú.
|
|
2
|
Nhà
máy nước Sạch xã Hợp Tiến
|
DTL
|
Sở
NN& PTNT
|
2,06
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hợp
Tiến
|
Quyết
định số 5231/QĐ ngày 14/11/2012 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Nhà máy nước sạch xã Hợp Tiến
|
|
3
|
Mở rộng
tỉnh lộ 419 giai đoạn 1 (từ xã Phù Lưu Tế đi xã Phúc Lâm)
|
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
9,50
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
An Mỹ,
Mỹ Thành, Bột
Xuyên, Phúc Lâm,
|
Quyết
định số 4010/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt dự án
|
Đã
thực hiện 2016 từ Phù Lưu tế, xuy xá, lê thanh,
hồng sơn
|
4
|
Đường
giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1 từ cầu Bãi Giữa đến đường trục
thôn Thọ)
|
LUC+
DTL
|
UDND
huyện
|
2,12
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Hợp Thanh
|
Quyết
định số 2147/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ
xã An đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức.
|
|
5
|
Chuyển trụ sở Chi cục thuế huyện
|
DTS
|
UBND
huyện
|
0,40
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Văn bản số 29687/CT-QTTV ngày
20/5/2015 của Cục thuế Hà Nội
|
|
6
|
Xây
dựng kho Bộ Quốc Phòng
|
CQP
|
Bộ tư lệnh thủ đô
|
3,00
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
An Tiến
|
Văn bản số 6601/BQP ngày 26/8/2013 của Bộ Quốc phòng về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng
|
|
7
|
Xây
dựng trụ sở làm việc Đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ chuyên nghiệp Mỹ Đức
|
CQP
|
Cảnh
sát PC&CC thành phố Hà Nội
|
0,50
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
thị
trấn Đại Nghĩa
|
Quyết
định số 92/QĐ-CSPC&CCHN-P7 ngày
01/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy
và chữa cháy thành phố
Hà Nội Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
8
|
Chuyển nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả ở
các xã Phùng Xá 20,99ha; Bột Xuyên 10,3 ha; Phúc Lâm 1,37
ha; Vạn Kim 23,80 ha; Đốc Tín 4,3 ha; Hợp Thanh 4,6 ha; Mỹ Thành 10,20ha; Hồng Sơn 10,19 ha; Đại Hưng 28,6
ha; Hùng Tiến 8,55ha; Lê Thanh 10ha; TT Đại Nghĩa 5ha; Phù Lưu Tế 7,5 ha.
|
LUC
|
UBND
xã
|
145,40
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Nhu
cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng của các xã đã thông qua Hội đồng Nhân dân xã và được ủy ban nhân dân huyện phê duyệt
đề án chuyển đổi cơ cấu
cây trồng
|
Chuyển nội bộ đất nông nghiệp không thay đổi mục đích sử dụng
đất
|
8.2
|
Khu đất chuyển
đổi từ đất đồi vườn, trồng cây lâm nghiệp
sang đất trồng cây ăn quả kết hợp với trang trại chăn nuôi
|
DLN+
CNK
|
UBND
xã An Phú
|
27,00
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
An Phú
|
Quyết
định số 2206/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch XDNT mới
xã An phú năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030.
|
8.3
|
Chuyển đất trồng
cây hàng năm sang đất trồng cây ăn quả + kết hợp
chăn nuôi
|
LUC
|
UBND
xã
|
40,59
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Thượng Lâm
|
Nhu
cầu chuyển đổi
cơ cấu cây trồng của các xã đã thông qua Hội đồng Nhân dân xã và
được Ủy ban nhân dân
huyện phê duyệt đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
Tổng
|
|
|
17,28
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDD 2016,
chuyển sang thực hiện trong KHSD Đ 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư tổ dân phố Văn Giang
|
ODT
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
0,13
|
|
0,13
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Giải quyết đơn thư thông báo số 108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa.
|
Quỹ
đất II xen kẹt trong khu dân cư không phải GPMB cũng như xây dựng HTKT
|
2
|
Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành (Ruộng Chiêm thôn Vĩnh xương Thượng
Đồng Danh, Ao đội 3 Thôn Vĩnh Lạc)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,75
|
|
0,75
|
Huyện
Mỹ Đức
|
xã
Mỹ Thành
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc
thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
Các
điểm đất đấu giá là đất xen kẹt, do UBND xã quản lý
không phải giải phóng mặt bằng, hệ
thống điện, nước và PCCC đã có không cần thực hiện xây dựng hạ
tầng kỹ thuật.
|
3
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất Hợp Thanh (Khu cửa
làng Thôn Vài mới)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,23
|
|
0,23
|
Huyện Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội
đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện
Mỹ Đức năm 2014-2015
|
4
|
Đấu
giá quyền sử dụng
đất An Phú (Khu hợp tác xã cũ Dộc Éo; Bãi Chút Chít Thôn Đồi Dùng)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,54
|
0,18
|
0,54
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã An Phú
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội
đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện
Mỹ Đức năm 2014-2015
|
5
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất An Tiến (Khu của
chùa Thôn Hiền Lương)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
An Tiến
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội
đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện
Mỹ Đức năm 2014-2015
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Hương Sơn (Khu cửa làng thôn Phú Yên, Khu Quán Thang Thôn Đục Khê; Khu Đồng Cửa xóm 9+10)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Hương
Sơn
|
Nghị
quyết số 110/NQ-HĐND ngáy 15/12/2015
của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị
trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng
đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm 2016.
|
7
|
Đấu giá QSD đất Thượng Lâm (Khu
Đồng Gi Thôn Nội)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Thượng
Lâm
|
Nghi
quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của hội đồng nhân
dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất
đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm
2014-2015
|
8
|
Khu
đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn
cấp Đê bao đồng chiêm
|
ONT
|
Sở
NN& PTNT
|
0,26
|
0,10
|
0,26
|
Huyện
Mỹ Đức
|
An
Phú
|
Quyết
định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè
chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức
|
9
|
Xây dựng cầu Mỹ Hòa
|
DGT
|
Sở giao thông
|
1,35
|
0,42
|
1,35
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã
Bột Xuyên
|
QĐ số
4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua
địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa.
|
|
10
|
Dự
án đường 419, đoạn từ Bệnh Viện huyện đi Đốc Tín
|
LUC
+ DGT
|
UBND
huyện
|
4,14
|
1,85
|
4,14
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa; Đại Hưng; Vạn Kim, Đốc Tín
|
Quyết
định số 5697/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh lộ 419 đoạn
từ KM 62+ 050 đến Km 68+707 (từ Bệnh
viện huyện đến xã Đốc
Tín)
|
|
11
|
Nhà
Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh
|
DVH
|
UBND huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê
duyệt dự án đầu tư:
Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức.
|
|
12
|
Xây
dựng cây xăng xã Mỹ Thành
|
TMD
|
Doanh
nghiệp
|
0,20
|
0,10
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Mỹ
Thành
|
Văn
bản số 4533/QHKT-P2 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại
xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội.
|
|
13
|
Nhà
máy nước sạch TT Đại Nghĩa
|
DTL
|
UBND
huyện
|
1,13
|
0,40
|
1,13
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Chứng
nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội.
|
|
14
|
Dự
án xử lý nước thải Làng Nghề xã Phùng Xá
|
DRA
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Phùng Xá
|
QĐ số
1451/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt
báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I
|
|
15
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện
Mỹ Đức
|
DTL
|
Sở
NN & PTNT
|
11,20
|
0,50
|
0,50
|
Huyện
Mỹ Đức
|
An
Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại
Nghĩa
|
Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện
Mỹ Đức
|
|
16
|
Khu
du lịch sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức
|
DVH
|
CT cổ
phần tập đoàn Thái Bình
|
150,00
|
5,00
|
5,00
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Hương Sơn
|
Văn
bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm; Thông báo số 257/TB-UBND của UBND thành phố Hà Nội về dự án khu du lịch
sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức
|
|
17
|
Xây
dựng lớp mầm non Tiên Mai
|
DGD
|
USND
huyện
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã Hương Sơn
|
Quyết
định số 2093/QĐ-UBND ngày 6/10/2014 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Lớp học mầm non Tiên
Mai xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức
|
|
18
|
Xây
dựng Trường mầm non Hồng Sơn
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,60
|
0,25
|
0,60
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hồng
Sơn
|
Quyết
định số 2146/QĐ-UBND ngày
10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo
cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã
Hồng Sơn
|
|
19
|
Xây
dựng Trường mầm non Hùng Tiến
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hùng Tiến
|
Quyết
định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện
Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình
trường mầm non xã Hùng Tiến
|
|
20
|
Xây
dựng Trường mầm non Xã Tuy Lai
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,57
|
0,06
|
0,06
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Tuy Lai
|
Quyết
định số 2546/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non
Tuy Lai
|
|
21
|
Xây dựng Trường mầm non
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Mỹ
Thành
|
QĐ
số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về
việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình
trường mầm non xã Mỹ Thành
|
|
22
|
Mở
rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
NTD
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Mỹ
Thành
|
QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc
phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa
chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã
Mỹ Thành huyện Mỹ Đức.
|
|
Tổng
|
|
|
175,53
|
10,74
|
19,12
|
|
|
|
|
III
|
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng
tại Sân bay Miếu môn
|
LUC
|
UBND
huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Đồng Tâm
|
Thực
hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày
09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB
di dời một số hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng
đất quốc phòng tại khu vực sân bay
Miếu Môn, xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức.
|
|
2
|
Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ Ngã 5 thị trấn Đại Nghĩa đi Hợp Thanh
|
LUC+
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
1,50
|
0,50
|
1,50
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Quyết
định số 2208/QĐ-UBND
ngày 05/10/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về
việc phí duyệt đầu tư xây dựng dự án chỉnh trang cải tạo
nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Đại Nghĩa đi xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức
|
|
3
|
Mở
rộng đường từ cầu Phùng Xá - Phù Lưu Tế (đoạn đến UBND xã)
|
DGT
+ ONT
|
UBND Huyện Mỹ Đức
|
2,24
|
|
1,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Phùng Xá
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày
17/9/2012 phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp Đường giao thông liên xã Phùng Xá đi xã Phù Lưu Tế
huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1: Từ cầu Phùng Xá đến Trung tâm xã
Phùng Xá)
|
|
4
|
Đường
ngang đê đáy
|
LUC+
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
8,50
|
1,50
|
4,00
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành
|
Quyết
định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2011
của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình xây dựng đường ngang đê
đáy - TL 419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức
|
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp đường trục chính xã An Phú kết hợp kè mương
thoát lũ
|
ONT+
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
2,60
|
|
2,60
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã
An Phú
|
Quyết định số 2147/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình đường giao thông từ xã An
Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
|
6
|
Mở rộng tuyến
Đại Hưng - Hùng Tiến
|
DGT
+ ONT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
1,30
|
|
0,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Hùng Tiến
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp Đường giao thông liên xã Đại Hưng-Hùng Tiến đi Chùa
Hương.
|
|
7
|
Xây
mới trạm Y tế xã Vạn Kim
|
LUC
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Vạn Kim
|
Quyết
định số 5746/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Xây dựng Trạm Y tế xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức
|
|
8
|
Mở rộng nghĩa
trang Liệt sỹ xã Phùng Xá
|
LUC
|
UBND xã
|
0,05
|
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Phùng Xá
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 16/7/2016 của
UBND thành phố Hà Nội về việc xây dựng
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự
án
|
|
9
|
Dự án tuyến
cáp treo Hương Bình tại xã Hương Sơn
huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh
Hòa Bình
|
NTS+
RĐD
|
CTTNHH 1 thành viên du lịch Thái Bình
|
4,80
|
1,50
|
4,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Hương
Sơn
|
Văn
bản số 1366/UBND-KH và ĐT của
UBND thành phố Hà Nội ngày 03/3/2014 về đầu
tư xây dựng tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Hương
Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình.
|
|
10
|
Công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức
|
NTD
|
Công
Ty CPXD và CT Sơn Hải
|
27,80
|
|
27,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hương Sơn
|
Văn
bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT đã góp ý về đấu thầu lựa chọn
chủ đầu tư. QĐ số 7096/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức TL
1/500
|
|
Tổng
|
|
|
49,19
|
3,50
|
43,10
|
|
|
|
|