Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

Số hiệu 96/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/01/2017
Ngày có hiệu lực 04/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 96/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9534/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diên tích kế hoạch năm 2017 (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG ĐIỆN TÍCH T NHIÊN

 

22.625,08

100,00

I

Đất nông nghiệp

NNP

14.368.48

63,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.119,80

35.89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.965,74

30,79

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

876,00

3,87

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

380,49

1,68

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

3.304,11

14,60

1.6

Đt rừng sn xuất

RSX

180,15

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

1.353,39

5,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

154,53

0,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.858,70

30,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

667,81

2,95

2.2

Đất an ninh

CAN

11,47

0,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,39

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26.03

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.154,93

9,52

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

2,14

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

2,00

0,01

2.12

Đất bãi thi, x lý chất thi

DRA

14,79

0,07

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

1.780,85

7,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,55

0,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,42

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

2,59

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,96

0,21

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

239,21

1,06

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

115,18

0,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,68

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

155,29

0,69

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,23

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

505,32

2,23

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

977,14

4,32

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,72

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.397,90

6,18

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cn điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Mỹ Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

[...]