ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1799/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 1277/STP-VP ngày 20 tháng 7
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực
luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần
I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, TP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
Quy trình
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
1.002055
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
5
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
7
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
8
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật
|
11
|
1.008709
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
12
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
13
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
2. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
3. Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
4. Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
5. Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
6. Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn
thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
7. Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
8. Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
9. Hợp nhất Công
ty luật
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
10. Sáp nhập
Công ty luật
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng
chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
11. Chuyển đổi Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh, chuyển đổi Văn phòng luật
sư thành Công ty luật
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
12. Đăng ký hoạt
động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên
môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
13. Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
14. Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư
pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm
tra, thụ lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
(nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và
bản giấy) cho Trung tân Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Không
quy định giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|