Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 953/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Dương Tấn Hiển |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
1. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3. |
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
7. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
11. |
Cấp Giấy phép phổ biến phim |
|
a) Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; |
|
b) Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: |
|
- Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; |
|
- Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. |
12. |
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
13. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
14. |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
15. |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
16. |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
17. |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
18. |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
19. |
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
20. |
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
21. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
22. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
23. |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
24. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
25. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
26. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
27. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
28. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
29. |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
30. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
32. |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
33. |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
34. |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
35. |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
36. |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên quy trình nội bộ |
1. |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
2. |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
3. |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
4. |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5. |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
6. |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
7. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
10. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
11. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
12. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
13. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
14. |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
15. |
Thông báo tổ chức lễ hội |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
1. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
2. |
Thông báo tổ chức lễ hội |
3. |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
4. |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|