Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020

Số hiệu 944/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2016
Ngày có hiệu lực 09/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 944/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2009 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;

Theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 519/TTr-SNNPTNT ngày 28 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. QUY HOẠCH DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

1. Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho giai đoạn 2016 - 2020:

Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 325.182,3 ha

Trong đó:

- Diện tích quy hoạch đất rừng đặc dụng : 90.946,4 ha;

- Diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ: 94.211,1 ha;

- Diện tích quy hoạch đất rừng sản xuất : 140.024,8 ha.

2. Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2016 - 2020 theo đơn vị hành chính

TT

Đơn vị hành chính

Diện tích đất lâm nghiệp (ha)

Tỷ lệ

Phân theo 3 loại rừng (ha)

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

A Lưới

105.858,4

32,55

16.117,7

44.172,2

45.568,4

2

Hương Thủy

28.642,3

8,81

354,5

12.720,1

15.567,7

3

Hương Trà

29.329,6

9,02

0

10.916,7

18.412,9

4

Nam Đông

56.089,3

17,25

30.003,4

8.414,2

17.671,7

5

Phú Lộc

37.619,3

11,57

9.420,6

8.801,5

19.397,2

6

Phú Vang

1.398,3

0,43

0

751,0

647,3

7

Phong Điền

64.771,2

19,92

34.688,1

8.163,3

21.919,8

8

Quảng Điền

1.108,8

0,34

0

272,1

836,7

9

Thành phố Huế

365,2

0,11

362,1

0

3,1

 

TỔNG

325.182,3

100

90.946,4

94.211,1

140.024,8

3. Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2016 - 2020 theo hiện trạng rừng và đất rừng

TT

Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp

Quy hoạch đất lâm nghiệp giai đoạn
2016 - 2020
(ha)

Tổng diện tích (ha)

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất (ha)

 

Toàn tỉnh

325.182,3

90.946,4

94.211,1

140.024,8

I

Đất có rừng

293.239,8

82.944,4

81.860,9

128.434,5

1

Rừng tự nhiên

205.188,4

80.936,3

71.023,6

53.228,5

 

Rừng giàu

30.498,4

21.132,1

7.095,0

2.271,3

 

Rừng trung bình

44.649,6

14.327,2

19.049,2

11.273,2

 

Rừng nghèo

88.603,0

23.388,8

34.072,4

31.141,8

 

Rừng phục hồi

41.437,4

22.088,2

10.807,0

8.542,2

2

Rừng trồng

88.051,4

2.008,1

10.837,3

75.206,0

 

Rừng trồng gỗ

87.240,9

2.008,1

10.837,3

74.395,5

 

Cao su

810,5

 

 

810,5

II

Đất chưa có rừng

31.942,5

8.002,0

12.350,2

11.590,3

1

Đất trống cây bụi

5.677,4

1.853,9

941,6

2.881,9

2

Đất trống có cây gỗ rải rác

25.944,2

6.148,1

11.097,4

8.698,7

3

Đất ngập nước quy hoạch trồng rừng

320,9

 

311,2

9,7

4. Trồng rừng

a) Trồng rừng tập trung:

Giai đoạn 2016 - 2020

Tổng diện tích (ha)

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất (ha)

Tổng

22.500

493

4.580

17.427

Trồng mới

3.778

270

1.803

1.705

Trồng lại sau khai thác

18.722

223

2.777

15.722

b) Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, trong đó có 1 triệu cây ngập mặn.

5. Khai thác gỗ rừng tự nhiên: Không thực hiện.

[...]