Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020

Số hiệu 02/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/04/2016
Ngày có hiệu lực 18/04/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2016/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT 8I/2010/NQCĐ-HĐND NGÀY 02 THÁNG 6 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2009 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP LẦN THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;

Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ;

Căn cứ Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1198/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh các Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 với các nội dung chính như sau:

1. Quy hoạch diện tích đất lâm nghiệp giai đoạn 2016 - 2020

Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho giai đoạn 2016 - 2020 là 325.182,3 ha, phân ra:

- Diện tích quy hoạch đất rừng đặc dụng:                                       90.946,4 ha

- Diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ:                                       94.211,1 ha

- Diện tích quy hoạch đất rừng sản xuất:                                       140.024,8 ha

2. Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2016 - 2020 phân theo đơn vị hành chính

TT

Đơn vị hành chính

Diện tích đất lâm nghiệp (ha)

Tỷ lệ

(%)

Phân theo 3 loại rừng (ha)

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

A Lưới

105.858,4

32,55

16.117,7

44.172,2

45.568,4

2

Hương Thủy

28.642,3

8,81

354,5

12.720,1

15.567,7

3

Hương Trà

29.329,6

9,02

 

10.916,7

18.412,9

4

Nam Đông

56.089,3

17,25

30.003,4

8.414,2

17.671,7

5

Phú Lộc

37.619,3

11,57

9.420,6

8.801,5

19.397,2

6

Phú Vang

1.398,3

0,43

 

751,0

647,3

7

Phong Điền

64.771,2

19,92

34.688,1

8.163,3

21.919,8

8

Quảng Điền

1.108,8

0,34

 0

272,1

836,7

9

Thành phố Huế

365,2

0,11

362,1

 0

3,1

 

TỔNG

325.182,3

100

90.946,4

94.211,1

140.024,8

3. Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2016 - 2020 phân theo hiện trạng rừng và đất rừng

TT

Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp

Quy hoạch đất lâm nghiệp giai đoạn 2016 - 2020

Tổng diện tích (ha)

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất (ha)

 

Toàn tỉnh

325.182,3

90.946,4

94.211,1

140.024,8

I

Đất có rừng

293.239,8

82.944,4

81.860,9

128.434,5

1.1

Rừng tự nhiên

205.188,4

80.936,3

71.023,6

53.228,5

 

Rừng giàu

30.498,4

21.132,1

7.095,0

2.271,3

 

Rừng trung bình

44.649,6

14.327,2

19.049,2

11.273,2

 

Rừng nghèo

88.603,0

23.388,8

34.072,4

31.141,8

 

Rừng phục hồi

41.437,4

22.088,2

10.807,0

8.542,2

1.2

Rừng trồng

88.051,4

2.008,1

10.837,3

75.206,0

 

Rừng trồng gỗ

87.240,9

2.008,1

10.837,3

74.395,5

 

Cao su

810,5

 

 

810,5

II

Đất chưa có rừng

31.942,5

8.002,0

12.350,2

11.590,3

2.1

Đất trống cây bụi

5.677,4

1.853,9

941,6

2.881,9

2.2

Đất trống có cây gỗ rải rác

25.944,2

6.148,1

11.097,4

8.698,7

2.3

Đất ngập nước quy hoạch trồng rừng

320,9

 

311,2

9,7

4. Trồng rừng

a) Trồng rừng tập trung:

Giai đoạn 2016 - 2020

Tổng diện tích (ha)

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất (ha)

Tổng

22.500

493

4.580

17.427

Trồng mới

3.778

270

1.803

1.705

Trồng lại sau khai thác

18.722

223

2.777

15.722

b) Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, trong đó có 1 triệu cây ngập mặn.

5. Khai thác gỗ rừng tự nhiên: Không thực hiện.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế các Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020. Các nội dung khác của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

[...]