Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 940/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2019:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2018 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
Chênh lệch so với năm 2018 (ha) |
|
Diện
tích |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,08 |
10.825,08 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.763,34 |
6.852,21 |
63,30 |
-911,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.894,17 |
3.311,69 |
30,59 |
-582,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.712,88 |
3.139,90 |
9,01 |
-572,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
489,83 |
480,23 |
4,44 |
-9,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.874,28 |
1.749,52 |
16,16 |
-124,76 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,61 |
865,74 |
8,00 |
-229,87 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
327,28 |
317,56 |
2,93 |
-9,72 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,17 |
127,47 |
1,18 |
45,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.037,68 |
3.951,52 |
36,50 |
913,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
189,57 |
196,91 |
1,82 |
7,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,28 |
112,54 |
1,04 |
100,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
90,47 |
425,07 |
3,93 |
334,60 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
11,00 |
0,10 |
11,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,44 |
12,92 |
0,12 |
7,48 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,97 |
170,82 |
1,58 |
50,85 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.340,42 |
1.572,29 |
14,52 |
231,87 |
2.7.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
3,52 |
0,03 |
|
2.7.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,74 |
26,52 |
0,24 |
15,78 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,73 |
100,78 |
0,93 |
9,05 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,93 |
35,99 |
0,33 |
26,66 |
2.7.5 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,89 |
4,89 |
0,05 |
|
2.7.6 |
Đất giao thông |
DGT |
929,19 |
1.032,05 |
9,53 |
102,86 |
2.7.7 |
Đất thủy lợi |
DTL |
281,68 |
356,47 |
3,29 |
74,79 |
2.7.8 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,27 |
6,07 |
0,06 |
1,80 |
2.7.9 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,65 |
0,01 |
|
2.7.10 |
Đất chợ |
DCH |
4,82 |
5,75 |
0,05 |
0,93 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,03 |
13,03 |
0,12 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,30 |
3,40 |
0,03 |
0,10 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
831,46 |
951,63 |
8,79 |
120,17 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,78 |
129,75 |
1,20 |
38,97 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,15 |
11,35 |
0,10 |
0,20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,29 |
25,26 |
0,23 |
-0,03 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,86 |
10,87 |
0,10 |
0,01 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
66,13 |
73,52 |
0,68 |
7,39 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
35,29 |
41,18 |
0,38 |
5,89 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,91 |
35,54 |
0,33 |
3,63 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
23,40 |
0,22 |
23,20 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,02 |
1,98 |
0,02 |
-0,04 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
106,36 |
78,34 |
0,72 |
-28,02 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,61 |
38,58 |
0,36 |
-1,03 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
12,14 |
0,11 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24,06 |
21,35 |
0,20 |
-2,71 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2019:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2018 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
Chênh lệch so với năm 2018 (ha) |
|
Diện
tích |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,08 |
10.825,08 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.763,34 |
6.852,21 |
63,30 |
-911,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.894,17 |
3.311,69 |
30,59 |
-582,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.712,88 |
3.139,90 |
9,01 |
-572,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
489,83 |
480,23 |
4,44 |
-9,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.874,28 |
1.749,52 |
16,16 |
-124,76 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,61 |
865,74 |
8,00 |
-229,87 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
327,28 |
317,56 |
2,93 |
-9,72 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,17 |
127,47 |
1,18 |
45,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.037,68 |
3.951,52 |
36,50 |
913,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
189,57 |
196,91 |
1,82 |
7,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,28 |
112,54 |
1,04 |
100,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
90,47 |
425,07 |
3,93 |
334,60 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
11,00 |
0,10 |
11,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,44 |
12,92 |
0,12 |
7,48 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,97 |
170,82 |
1,58 |
50,85 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.340,42 |
1.572,29 |
14,52 |
231,87 |
2.7.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
3,52 |
0,03 |
|
2.7.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,74 |
26,52 |
0,24 |
15,78 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,73 |
100,78 |
0,93 |
9,05 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,93 |
35,99 |
0,33 |
26,66 |
2.7.5 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,89 |
4,89 |
0,05 |
|
2.7.6 |
Đất giao thông |
DGT |
929,19 |
1.032,05 |
9,53 |
102,86 |
2.7.7 |
Đất thủy lợi |
DTL |
281,68 |
356,47 |
3,29 |
74,79 |
2.7.8 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,27 |
6,07 |
0,06 |
1,80 |
2.7.9 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,65 |
0,01 |
|
2.7.10 |
Đất chợ |
DCH |
4,82 |
5,75 |
0,05 |
0,93 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,03 |
13,03 |
0,12 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,30 |
3,40 |
0,03 |
0,10 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
831,46 |
951,63 |
8,79 |
120,17 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,78 |
129,75 |
1,20 |
38,97 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,15 |
11,35 |
0,10 |
0,20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,29 |
25,26 |
0,23 |
-0,03 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,86 |
10,87 |
0,10 |
0,01 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
66,13 |
73,52 |
0,68 |
7,39 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
35,29 |
41,18 |
0,38 |
5,89 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,91 |
35,54 |
0,33 |
3,63 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
23,40 |
0,22 |
23,20 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,02 |
1,98 |
0,02 |
-0,04 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
106,36 |
78,34 |
0,72 |
-28,02 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,61 |
38,58 |
0,36 |
-1,03 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
12,14 |
0,11 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24,06 |
21,35 |
0,20 |
-2,71 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Trong đó UBND huyện Tam Dương cần phải kiểm soát nghiêm ngặt việc cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất cụ thể như sau: đối với diện tích nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm trong biểu danh mục công trình được đưa vào kế hoạch để chuyển sang mục đích đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân giãn dân tại chỗ (chưa xác định được vị trí cụ thể trên bản đồ do gồm nhiều thửa đất nhỏ lẻ phân tán) yêu cầu chỉ cho phép chuyển mục đích khi những loại đất này thuộc đất vườn ao gắn liền với thửa đất có nhà ở hoặc các thửa đất vườn ao nằm xen kẹp trong khu dân cư hiện hữu và tiếp giáp với các thửa đất ở; đối với đất lâm nghiệp trồng rừng sản xuất chỉ cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển sang đất trồng cây lâu năm khi phù hợp với quy hoạch trồng cây ăn quả của địa phương hoặc phải nằm trong các khu dân cư hiện hữu thích hợp chuyển sang trồng cây ăn quả.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2019 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch SDĐ năm 2019 |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,08 |
100,00 |
873,80 |
760,63 |
1.036,75 |
1.511,24 |
1.294,78 |
761,85 |
736,72 |
872,54 |
795,95 |
680,17 |
664,27 |
396,53 |
439,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.852,21 |
63,30 |
509,37 |
558,46 |
665,16 |
825,74 |
821,78 |
451,56 |
502,39 |
561,56 |
580,48 |
464,62 |
390,34 |
285,10 |
235,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.311,69 |
30,59 |
264,12 |
175,22 |
288,37 |
260,71 |
246,37 |
171,46 |
258,34 |
249,13 |
392,48 |
291,60 |
276,42 |
243,70 |
193,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.139,90 |
29,01 |
264,12 |
175,22 |
288,37 |
259,24 |
246,37 |
171,46 |
257,66 |
249,13 |
353,19 |
245,91 |
191,76 |
243,70 |
193,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
480,23 |
4,44 |
19,71 |
54,27 |
69,85 |
45,97 |
28,37 |
15,24 |
167,10 |
21,38 |
8,04 |
37,66 |
4,07 |
4,54 |
4,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.749,52 |
16,16 |
128,53 |
236,52 |
192,03 |
284,31 |
344,34 |
133,65 |
49,29 |
142,04 |
101,79 |
58,30 |
37,55 |
26,00 |
15,17 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
865,74 |
8,00 |
40,68 |
60,02 |
105,83 |
205,37 |
150,52 |
104,36 |
10,02 |
101,22 |
51,16 |
36,56 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
317,56 |
2,93 |
16,12 |
13,45 |
8,08 |
29,38 |
41,47 |
21,61 |
15,53 |
40,02 |
26,13 |
40,18 |
38,82 |
8,51 |
18,26 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
127,47 |
1,18 |
40,21 |
18,98 |
1,0 |
|
10,71 |
5,24 |
2,11 |
7,77 |
0,88 |
0,32 |
33,48 |
2,35 |
4,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.951,52 |
36,50 |
363,08 |
201,80 |
365,76 |
682,63 |
470,66 |
309,58 |
232,53 |
307,78 |
214,84 |
214,88 |
272,68 |
111,23 |
204,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
196,91 |
1,82 |
2,07 |
|
16,71 |
144,52 |
10,38 |
|
|
0,03 |
9,74 |
|
5,92 |
|
7,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
112,54 |
1,04 |
3,45 |
|
|
5,15 |
32,57 |
26,00 |
5,34 |
40,03 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
425,07 |
3,93 |
8,88 |
41,05 |
19,84 |
132,16 |
179,55 |
43,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11,00 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,92 |
0,12 |
0,56 |
|
|
3,05 |
|
0,19 |
|
1,30 |
0,32 |
|
|
0,07 |
7,43 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
170,82 |
1,58 |
2,20 |
0,87 |
|
9,71 |
12,38 |
13,34 |
4,83 |
28,94 |
10,06 |
4,47 |
60,12 |
0,32 |
23,58 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.572,29 |
14,52 |
161,90 |
77,97 |
120,15 |
219,95 |
119,47 |
136,65 |
113,46 |
135,28 |
98,33 |
115,48 |
113,58 |
62,12 |
97,95 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
0,03 |
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
26,52 |
0,24 |
2,67 |
0,20 |
0,22 |
0,34 |
2,42 |
0,19 |
0,13 |
0,26 |
0,17 |
0,21 |
0,11 |
0,08 |
19,52 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,78 |
0,93 |
14,10 |
6,82 |
7,28 |
23,78 |
4,17 |
4,28 |
11,13 |
4,23 |
7,34 |
6,17 |
3,73 |
3,18 |
4,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,59 |
0,33 |
1,93 |
|
1,86 |
20,00 |
2,78 |
2,12 |
1,10 |
1,63 |
|
1,10 |
2,20 |
0,19 |
0,68 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,89 |
0,05 |
|
|
|
0,04 |
4,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.032,05 |
9,53 |
111,75 |
56,21 |
77,97 |
153,36 |
91,20 |
109,05 |
62,53 |
112,25 |
54,74 |
66,37 |
50,76 |
31,02 |
54,84 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
356,47 |
3,29 |
26,37 |
13,93 |
32,37 |
20,73 |
13,95 |
19,44 |
37,34 |
14,71 |
35,17 |
40,84 |
56,65 |
27,38 |
17,59 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,07 |
0,06 |
0,47 |
0,16 |
0,16 |
1,16 |
0,07 |
1,16 |
0,34 |
1,36 |
0,22 |
0,14 |
0,11 |
0,19 |
0,53 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,01 |
0,21 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,08 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
5,75 |
0,05 |
0,88 |
0,63 |
0,24 |
0,52 |
|
0,30 |
0,87 |
0,81 |
0,66 |
0,62 |
|
|
0,22 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,03 |
0,12 |
3,58 |
0,73 |
3,42 |
|
0,66 |
|
1,02 |
0,53 |
1,57 |
0,43 |
0,53 |
0,23 |
0,33 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,40 |
0,03 |
1,78 |
0,18 |
0,04 |
0,35 |
0,05 |
0,08 |
0,20 |
0,06 |
0,07 |
0,04 |
0,19 |
0,10 |
0,26 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
951,63 |
8,79 |
|
72,39 |
142,82 |
123,65 |
110,45 |
70,33 |
70,42 |
67,45 |
84,12 |
67,10 |
56,78 |
38,71 |
47,41 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129,75 |
1,20 |
129,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,35 |
0,10 |
4,04 |
1,15 |
0,36 |
0,49 |
0,52 |
0,40 |
0,32 |
0,47 |
0,76 |
0,91 |
0,33 |
0,42 |
1,18 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,26 |
0,23 |
0,65 |
|
1,19 |
14,28 |
|
0,01 |
0,05 |
8,79 |
|
0,09 |
|
0,20 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,87 |
0,10 |
0,20 |
0,93 |
0,47 |
2,95 |
0,61 |
0,28 |
0,35 |
1,43 |
1,57 |
1,05 |
|
0,99 |
0,04 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
73,52 |
0,68 |
12,18 |
1,52 |
4,06 |
7,74 |
2,05 |
4,19 |
5,67 |
7,99 |
5,10 |
10,44 |
6,60 |
3,86 |
2,12 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
41,18 |
0,38 |
|
|
31,42 |
|
|
0,18 |
0,11 |
|
0,11 |
0,10 |
9,26 |
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,54 |
0,33 |
1,86 |
3,66 |
2,39 |
3,28 |
1,12 |
4,19 |
1,83 |
6,70 |
2,08 |
1,93 |
3,07 |
1,92 |
1,51 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
23,40 |
0,22 |
23,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,98 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
|
0,36 |
|
0,41 |
|
0,43 |
0,02 |
0,39 |
0,09 |
0,23 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,34 |
0,72 |
4,84 |
|
18,53 |
5,18 |
|
9,32 |
28,93 |
8,29 |
|
12,45 |
-9,20 |
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38,58 |
0,36 |
1,73 |
1,31 |
4,36 |
0,24 |
0,85 |
0,26 |
|
0,06 |
0,99 |
|
25,41 |
|
3,37 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
0,11 |
|
|
|
9,57 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
2,06 |
0,35 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,35 |
0,20 |
1,35 |
0,37 |
5,83 |
2,87 |
2,34 |
0,71 |
1,80 |
3,20 |
0,63 |
0,67 |
1,25 |
0,20 |
0,13 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
873,80 |
8,07 |
873,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
847,51 |
118,42 |
52,32 |
30,45 |
101,29 |
221,21 |
80,06 |
25,26 |
75,48 |
16,38 |
29,93 |
38,36 |
24,23 |
34,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
470,85 |
108,13 |
15,28 |
17,52 |
36,72 |
104,05 |
43,07 |
21,08 |
13,54 |
11,41 |
21,16 |
23,48 |
22,26 |
33,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
470,85 |
108,13 |
15,28 |
17,52 |
36,72 |
104,05 |
43,07 |
21,08 |
13,54 |
11,41 |
21,16 |
23,48 |
22,26 |
33,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,60 |
1,74 |
6,25 |
4,99 |
2,07 |
4,27 |
1,26 |
2,68 |
3,11 |
0,11 |
2,52 |
1,47 |
0,09 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
120,96 |
0,77 |
13,01 |
6,14 |
11,75 |
50,92 |
13,22 |
1,30 |
9,29 |
0,19 |
3,04 |
9,30 |
1,14 |
0,89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
203,87 |
7,17 |
16,43 |
1,05 |
47,77 |
58,95 |
18,68 |
|
48,69 |
4,60 |
0,53 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,23 |
0,61 |
1,35 |
0,75 |
2,98 |
3,02 |
3,83 |
0,20 |
0,85 |
0,07 |
2,68 |
4,11 |
0,74 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
97,42 |
6,17 |
5,08 |
1,63 |
3,96 |
27,75 |
8,62 |
1,39 |
6,45 |
0,27 |
15,14 |
14,85 |
1,05 |
5,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,71 |
|
|
0,02 |
|
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,86 |
4,32 |
2,70 |
0,41 |
3,04 |
15,69 |
7,07 |
1,32 |
5,51 |
0,26 |
0,98 |
0,82 |
0,87 |
4,87 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,93 |
|
2,38 |
1,14 |
0,92 |
8,59 |
1,50 |
0,05 |
0,92 |
0,01 |
0,16 |
|
0,11 |
0,15 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,68 |
|
|
|
|
0,54 |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
0,03 |
0,04 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
14,00 |
14,00 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,03 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
911,13 |
118,62 |
52,82 |
30,45 |
101,97 |
221,21 |
80,06 |
25,26 |
77,06 |
16,68 |
29,93 |
93,72 |
24,23 |
39,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,97 |
108,33 |
15,28 |
17,52 |
37,40 |
104,05 |
43,07 |
21,08 |
15,12 |
11,71 |
21,16 |
78,84 |
22,26 |
38,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
533,97 |
108,33 |
15,28 |
17,52 |
37,40 |
104,05 |
43,07 |
21,08 |
15,12 |
11,71 |
21,16 |
78,84 |
22,26 |
38,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,60 |
1,74 |
6,25 |
4,99 |
2,07 |
4,27 |
1,26 |
2,68 |
3,11 |
0,11 |
2,52 |
1,47 |
0,09 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
121,46 |
0,77 |
13,51 |
6,14 |
11,75 |
50,92 |
13,22 |
1,30 |
9,29 |
0,19 |
3,04 |
9,30 |
1,14 |
0,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
203,87 |
7,17 |
16,43 |
1,05 |
47,77 |
58,95 |
18,68 |
|
48,69 |
4,60 |
0,53 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,23 |
0,61 |
1,35 |
0,75 |
2,98 |
3,02 |
3,83 |
0,20 |
0,85 |
0,07 |
2,68 |
4,11 |
0,74 |
0,04 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
89,90 |
18,50 |
5,50 |
4,50 |
1,50 |
1,50 |
6,60 |
1,50 |
2,10 |
0,50 |
10,00 |
26,70 |
6,00 |
5,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
14,60 |
|
1,00 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
9,50 |
4,00 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
8,30 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
4,70 |
|
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
3,09 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
1,00 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
19,91 |
4,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
11,91 |
2,00 |
1,00 |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
26,00 |
7,50 |
4,50 |
3,50 |
0,50 |
1,50 |
6,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
2.7 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/NHK |
14,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
4,00 |
4,00 |
3,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,56 |
1,21 |
0,95 |
0,12 |
0,43 |
0,40 |
0,10 |
1,09 |
0,10 |
0,21 |
0,98 |
0,29 |
0,50 |
0,18 |
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,71 |
0,10 |
|
|
|
0,29 |
1,37 |
0,01 |
0,94 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,24 |
|
|
|
|
|
1,30 |
|
0,94 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,43 |
0,07 |
|
|
|
0,29 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích (ha) |
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN |
||
1 |
Dự án mở rộng xây dựng trụ sở Công an huyện Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
1,00 |
2 |
Mở rộng UBND xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
0,10 |
3 |
Mở rộng trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
0,67 |
4 |
Cầu Phú Ninh |
Xã Thanh Vân |
0,50 |
5 |
Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Giếng, xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Hoa |
1,00 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đống Én, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,14 |
7 |
Cải tạo nâng cấp Hồ thôn 10 xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Hoa |
1,60 |
8 |
Xây dựng Trạm bơm tăng áp cấp nước cho KCN Thăng Long Vĩnh Phúc |
Xã Kim Long |
0,47 |
9 |
CQT lưới điện xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
0,02 |
10 |
CQT cho các TBA: Đồng Tĩnh 11, Bảo Chúc 2, Bạch Trì - huyện Tam Dương |
Xã Đồng Tĩnh |
0,01 |
11 |
CQT cho các TBA: Ngã tư Vũ Di, Phú Thịnh 4, Cam Giá 3, Kim Đê, Thổ Tang 7, Tứ Trung 5 - huyện Vĩnh Tường |
Xã Hợp Thịnh |
0,02 |
12 |
Xây dựng mới các TBA Đồng Tĩnh, Hướng Đạo 9, Tam Dương 4 - tỉnh Vĩnh Phúc |
Xã Hướng Đạo |
0,01 |
13 |
Xây dựng bổ sung các TBA phân phối để CQT lưới điện đầu năm 2016 |
Huyện Tam Dương |
0,01 |
14 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
1,40 |
15 |
Mở rộng, xây mới nhà văn hóa các thôn của xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,36 |
16 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Thạch 2 |
Xã An Hòa |
0,08 |
17 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
Xã Hoàng Hoa |
0,11 |
18 |
Khu đất dịch vụ, đất ở và đất tái định cư tại đồng Quao tổ dân phố Điền Lương (ODT: 1,46 ha: DGT: 0,7 ha; DTL: 0,3 ha) |
TT Hợp Hòa |
2,46 |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, đồng Sọt, thôn Ngọc Thạch 1, xã An Hòa (ONT: 2,7 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,6 ha) |
Xã An Hòa |
4,50 |
20 |
Khu đất giãn dân đấu giá QSDĐ khu đông Cửa Chùa, thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 1,0 ha: DGT: 0,4 ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Duy Phiên |
1,70 |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Gò Xoan, Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (ONT: 3,0 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,8 ha) |
Xã Thanh Vân |
5,00 |
22 |
Đấu giá, dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, xã Hợp Thịnh (ONT: 1,6 ha: DGT: 0,6 ha: DTL: 0,4 ha) |
Xã Hợp Thịnh |
2,60 |
23 |
Đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
23,39 |
24 |
Nhà máy sản xuất sợi thủy tinh, dệt vải thủy tinh |
Xã Kim Long |
0,56 |
25 |
Đường ĐT 309 (Km12+643) (từ Trường tiểu học B Hợp Hòa đến QL 2C (KM29+283)), huyện Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
1,50 |
26 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
0,50 |
27 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 |
Xã Hoàng Hoa |
0,10 |
28 |
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Xây dựng trung tâm Nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc |
Xã Kim Long |
1,00 |
29 |
Dự án cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh giày da và may mặc xuất khẩu của công ty TNHH Sản xuất và thương mại Tân Đình, tại xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,97 |
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KH 2019 |
||
1 |
Trường bắn, thao trường cấp huyện |
Xã Duy Phiên |
4,50 |
2 |
Trường bắn thao trường cấp xã, thị trấn |
Xã Đồng Tĩnh |
0,80 |
TT Hợp Hòa |
0,90 |
||
Xã Hoàng Lâu |
0,80 |
||
3 |
Trung tâm huấn luyện PCCC tại xã Kim Long (bổ sung) |
Xã Kim Long |
0,13 |
4 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
0,20 |
5 |
Học viện Cảnh sát nhân dân cơ sở II-Bộ Công an |
Xã Đạo Tú |
26,00 |
Xã Thanh Vân |
40,03 |
||
Xã Kim Long |
32,73 |
||
Xã Hướng Đạo |
1,40 |
||
6 |
Trường Tiểu học Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
0,34 |
7 |
Mở rộng trường mầm non xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,23 |
8 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo, xã Kim Long |
Xã Kim Long |
2,80 |
9 |
Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc |
Xã Hướng Đạo, Kim Long |
4,90 |
10 |
Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
10,30 |
11 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã An Hòa |
Xã An Hòa |
1,10 |
12 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
1,10 |
13 |
Mở rộng chùa Động Lâm, xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
0,04 |
14 |
Mở rộng Đình Đan Trì xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,10 |
15 |
Mở rộng Đình Hoàng Vân xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,10 |
16 |
Xây dựng Chợ xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,87 |
17 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa |
TT Hợp Hòa |
0,10 |
18 |
Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
0,32 |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (ODT: 2,5 ha; DGT: 1,2 ha: DTL: 0,5 ha) |
TT Hợp Hòa |
4,10 |
20 |
Xen ghép đất ở nông thôn khu Giếng Vồ, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
1,06 |
21 |
Xen ghép đất ở nông thôn khu Đồng Ría, thôn Quang Trung, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
0,02 |
22 |
Dự án đất đấu giá, giãn dân đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan (ONT: 3,0 ha: DGT: 1,2 ha; DTL: 0,8 ha) |
Xã Hoàng Đan |
5,00 |
23 |
Đất giãn dân Đồi ông Duệ - xã Hoàng Đan (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,5ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Hoàng Đan |
1,90 |
24 |
Dự án đất dịch vụ, đấu giá khu Đồng Chống, thôn Vàng, xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,45 |
25 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn Cuối, Thượng, xã Duy Phiên (ONT: 3,8 ha; DGT: 1,6 ha: DTL: 1,0 ha) |
Xã Duy Phiên |
6,40 |
26 |
Đất dịch vụ, đất đấu giá và giao đất tại khu đồng Thâm, thôn Hùng 2, xã Đạo Tú (ONT: 4,0 ha; DGT: 1,7 ha; DTL: 1,0 ha) |
Xã Đạo Tú |
6,70 |
27 |
Khu dân cư nông thôn tập trung tại Chòm Sen (02 vị trí) xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
1,50 |
28 |
Dự án đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Quán, thôn Thông (ONT: 1,5 ha; DGT: 0,6 ha; DTL: 0,4 ha) |
Xã Hướng Đạo |
2,50 |
29 |
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng rừng Thầy, thôn 9, xã Hoàng Hoa (ONT: 1,0 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã Hoàng Hoa |
1,70 |
30 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Mạ, thôn 3, xã Hoàng Hoa (ONT: 1,2 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Hoàng Hoa |
2,00 |
31 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá tại đồng Dộc Sau và Đồng Đảo, thôn 11, 12 xã Hoàng Hoa (ONT: 2,1 ha; DGT: 0,9 ha; DTL: 0,5 ha) |
Xã Hoàng Hoa |
3,50 |
32 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Cúp, thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
3,50 |
33 |
Khu đất giãn dân khu đồng Giàn Chiếu |
Xã Hợp Thịnh |
0,11 |
34 |
Đấu giá khu Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
0,06 |
35 |
Dự án đất đấu giá giãn dân khu May Mặc, xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,27 |
36 |
Đất đấu giá, đất ở cho cán bộ chiến sỹ BCHQS huyện Tam Dương và nhân dân xã Kim Long (ONT: 1,6 ha; DGT: 0,65 ha; DTL: 0,4 ha) |
Xã Kim Long |
2,65 |
37 |
Dự án đất đấu giá giãn dân thôn Đồn, xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,49 |
38 |
Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Đình, Đồng Vang, xã Kim Long (ONT: 1,29 ha; DGT: 0,45 ha; DTL: 0,03 ha; DKV: 0,20 ha) |
Xã Kim Long |
1,97 |
39 |
Khu đất bổ sung khu dân cư CBCS trường Tăng thiết giáp tại xã Kim Long (ONT: 1,2 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Kim Long |
2,00 |
40 |
Khu đấu giá, giãn dân Đồng My, thôn Vân Tập |
Xã Vân Hội |
0,30 |
41 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau |
Xã Vân Hội |
5,40 |
42 |
Khu đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội (ONT: 0,8 ha; DGT: 0,45 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã Vân Hội |
1,45 |
43 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
TT Hợp Hòa |
8,00 |
44 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Hoàng Hoa |
3,20 |
45 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Hoàng Hoa |
2,95 |
46 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Lâm Mây tại TT.Hợp Hòa |
TT Hợp Hòa |
0,20 |
47 |
Đất phát triển thương mại, dịch vụ xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
4,50 |
48 |
Mở rộng chợ Vàng |
Xã Hoàng Đan |
0,08 |
49 |
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2 |
Xã Đạo Tú |
43,59 |
Xã Hướng Đạo |
169,55 |
||
TT Hợp Hòa |
8,88 |
||
50 |
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 3 |
Xã Kim Long |
107,29 |
Xã Hướng Đạo |
80,61 |
||
51 |
Cụm kinh tế - xã hội Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
9,50 |
52 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trang trại chăn nuôi |
Xã Thanh Vân |
36,00 |
53 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trang trại chăn nuôi |
TT Hợp Hòa |
15,00 |
54 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Ngòi, đồng Sen - sông Phan xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,20 |
III |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ |
||
1 |
Mở rộng khuôn viên UBND xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,20 |
2 |
Trung tâm đào tạo nghị Hội Nông dân tỉnh-Kim Long |
Xã Kim Long |
0,78 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
0,13 |
4 |
Mở rộng phòng giao dịch xã Vân Hội và xã Kim Long |
Xã Kim Long, Vân Hội |
0,18 |
5 |
Mở rộng trường mầm non Hướng Đạo, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
Xã Hướng Đạo |
1,00 |
6 |
Mở rộng trường mầm non khu vực Yên Liệp thôn Thông, xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
0,40 |
7 |
Trường Mầm non cơ sở 2 An Hòa thôn Hương Đình, Ngọc Thạch 1 xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,38 |
8 |
Xây dựng trường mầm non cơ sở 2 - xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Hoa |
1,04 |
9 |
Mở rộng trường Mầm non Kim Long A |
Xã Kim Long |
0,30 |
10 |
Trường mầm non tổ dân phố Giữa, TT Hợp Hòa |
TT Hợp Hòa |
0,63 |
11 |
Bệnh viện từ thiện Chùa Hà Tiên, tại xã Kim Long |
Xã Kim Long |
4,80 |
12 |
Xây dựng sân thể thao cho các thôn xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
2,40 |
13 |
Đường giao thông Thanh Vân - Quán Tiên - đường vòng tránh Vĩnh Yên |
Xã Vân Hội |
5,00 |
Xã Thanh Vân |
5,00 |
||
14 |
Đường QL2C - Xuân Trường - KCN xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
1,50 |
15 |
Giao thông nội đồng các thôn Viên Du, Phúc Lai, Nhân Mỹ, Phú Thị - xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
1,14 |
16 |
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến khu danh thắng Tây Thiên |
Xã Hoàng Hoa |
6,00 |
17 |
Cải tạo nâng cấp đường từ QL2C đến cổng trung tâm huấn luyện Bộ đôi Biên Phòng |
Xã Đồng Tĩnh |
1,00 |
18 |
Đường song song đường sắt (đoạn từ đường Kim Ngọc đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú), tuyến phía Bắc đường sắt Hà Nội - Lào Cai |
Xã Hợp Thịnh |
7,00 |
Xã Vân Hội |
7,00 |
||
19 |
Nâng cấp mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - cầu Việt Trì (Km38+600 - Km50) |
Xã Hợp Thịnh |
5,00 |
20 |
Đường QL2C - TT Hợp Hòa, An Hòa, huyện Tam Dương |
Xã An Hòa, TT. Hợp Hòa |
9,00 |
21 |
Đường GTNT từ đường Hợp Thịnh - Yên Bình đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú, huyện Tam Dương |
Xã Hợp Thịnh |
2,00 |
22 |
Đường Hợp Thịnh-Đạo Tú (bổ sung) |
Xã Đạo Tú |
0,35 |
23 |
Tuyến đường vành đai khu công nghiệp Tam Dương II Khu vực I (Đoạn QL2C - ĐT310) |
Xã Đạo Tú |
2,00 |
TT Hợp Hòa |
3,00 |
||
24 |
Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Bông xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,40 |
25 |
Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Đình, xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,25 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Đồng Soạn, xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,30 |
27 |
Cải tạo nâng cấp hồ rừng Sặt, xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
0,80 |
28 |
Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Lịch, xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
0,30 |
29 |
Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Sau, xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
0,30 |
30 |
Cải tạo nâng cấp hồ Tuần Lũng, xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Hoa |
0,20 |
31 |
Nắn chỉnh kênh số 4, xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
0,20 |
32 |
Sửa chữa nâng cấp đập Liễn Sơn, xã Đồng Tĩnh, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xã Đồng Tĩnh |
1,40 |
33 |
Xây mới tuyến đê tả sông Phó Đáy tuyến đê Núi Dầu điểm đầu từ Km0 kéo dài về thượng lưu 0,33km |
Xã Đồng Tĩnh |
1,98 |
34 |
Cải tạo nâng cấp tuyến kênh tiểu liên xã địa phận xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
1,45 |
35 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Duy Phiên |
Xã Duy Phiên |
0,30 |
36 |
Bê tông hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
0,02 |
37 |
Bê tông hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
0,30 |
38 |
Kênh tiêu thoát nước Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh |
Xã Hợp Thịnh |
0,08 |
39 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh chính tả ngạn, kênh 6A, kênh 6B thuộc hệ thống thủy lợi Liễn Sơn |
Xã An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa |
0,70 |
40 |
Tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 |
Xã Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan |
2,00 |
41 |
Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung) |
Xã Đồng Tĩnh, Hoàng Đan |
5,20 |
42 |
Xử lý cấp bách gia cố thân đê, nền đê và mở rộng mặt đê tả sông Phó Đáy đoạn K13+500 đến K23 +370 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 3) |
Xã Hoàng Đan |
0,50 |
43 |
Đường ống cấp nước từ nhà máy nước Tam Dương đến khu danh thắng Tây Thiên |
Xã Đồng Tĩnh |
0,15 |
44 |
Xây dựng thang mực nước ứng với cấp báo động lũ cho các tuyến sông chính có đê |
Xã Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan |
0,10 |
45 |
Cắm mốc hành lang thoát lũ cho các tuyến sông chính có đê |
Xã Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan |
0,11 |
46 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc (hạng mục Đầm Nhị Hoàng) |
Xã Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
50,00 |
47 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Duy Phiên, Hoàng Lâu, Hoàng Đan |
Xã Duy Phiên, Hoàng Lâu, Hoàng Đan |
2,10 |
48 |
CQT lưới điện TT. Hợp Hòa và xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo, TT Hợp Hòa |
0,03 |
49 |
Cải tạo mạnh vòng 35kv lộ 371 trạm 110kv Vĩnh Tường và lộ 373 110kv Hội Hợp |
Xã Hợp Thịnh |
0,01 |
50 |
CQT lưới điện xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
0,04 |
51 |
CQT lưới điện xã Duy Phiên, Đạo Tú |
Xã Đạo Tú, Duy Phiên |
0,02 |
52 |
Dự án TBA 220/110kV Vĩnh Tường và các đường dây đấu nối 220kV, 110kV |
Xã Hợp Thịnh |
0,08 |
53 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Hội Hợp để đồng bộ với dự án lắp MBA T2 |
Xã Hợp Thịnh |
0,05 |
54 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Hội Hợp để đồng bộ với dự án lắp MBA T2 |
Xã Hợp Thịnh |
0,09 |
55 |
Xây dựng bãi rác đầu chùa Vạt |
Xã Hoàng Đan |
0,05 |
56 |
Dự án đất quy hoạch bãi rác thải hiện có khu đồng Kề Cao |
Xã Hợp Thịnh |
0,15 |
57 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung khu đồng Chân đê |
Xã Hoàng Đan |
0,05 |
58 |
Khu tập kết và xử lý rác thải sinh hoạt xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
0,20 |
59 |
Xây dựng điểm xử lý nước thải phân tán cho khu dân cư dọc theo sông Phan |
Xã Hợp Thịnh |
0,35 |
60 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn |
TT Hợp Hòa |
1,20 |
61 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung khu đồng Chám Cao |
Xã Hoàng Đan |
0,05 |
62 |
Dự án xây dựng 04 bãi rác |
Xã Hướng Đạo |
0,20 |
63 |
Bãi rác thải thôn Chùa |
Xã Duy Phiên |
0,02 |
64 |
NVH thôn Cộng Hòa |
Xã Thanh Vân |
0,05 |
65 |
Khu thiết chế văn hóa xã - xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
1,00 |
66 |
Mở rộng chùa Vân Hội |
Xã Vân Hội |
0,32 |
67 |
Mở rộng Chùa An Hạ (Yên Hạ), xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,18 |
68 |
Xây dựng chợ Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
0,36 |
69 |
Dự án quy hoạch mở rộng nghĩa trang khu Sống Mé |
Xã Hợp Thịnh |
2,50 |
70 |
Khu Công Viên Nghĩa trang Thiên An Viên |
Xã Kim Long |
17,78 |
71 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm |
Xã Kim Long |
1,40 |
72 |
Nghĩa trang tổ dân phố Giữa tại đồng Bồ Định, tổ dân phố Giữa |
TT Hợp Hòa |
0,50 |
73 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Vang |
Xã Kim Long |
0,86 |
74 |
Xây dựng khu Tái định cư cho KCN Tam Dương 1 |
Xã Kim Long |
6,40 |
Xã Hướng Đạo |
21,90 |
||
75 |
Khu TĐC cho Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A |
Xã Kim Long |
4,67 |
76 |
Khu Nhà ở cho Công nhân Khu công nghiệp Tam Dương II |
Xã Kim Long |
6,00 |
77 |
Hạ tầng kỹ thuật khu giãn dân tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Hợp Hòa (Cuối tuyến đường NT cũ) (ODT: 0,5 ha; DGT: 0,3ha; DTL: 0,1 ha) |
TT Hợp Hòa |
0,90 |
78 |
Công viên Cây xanh huyện Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
1,64 |
79 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Giữa, TT Hợp Hòa (ODT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha) |
TT Hợp Hòa |
1,00 |
80 |
Xen ghép đất ở tại thị trấn Hợp Hòa (ODT: 1,0 ha; DGT: 0,2 ha) |
TT Hợp Hòa |
1,20 |
81 |
Quy hoạch xen ghép khu đất ở đồng Đình thế, Tổ dân phố Giữa |
TT Hợp Hòa |
0,17 |
82 |
Khu đất đấu giá, giãn dân đồng Cửa Đình tại tổ dân phố Tiên Rằm |
TT Hợp Hòa |
0,32 |
83 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại TDP Giữa, Tiên Rằm thị trấn Hợp Hòa (ODT: 1,8 ha; DGT: 0,8 ha; DTL: 0,4 ha) |
TT Hợp Hòa |
3,00 |
84 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ tại TDP Vinh Phú, TT, Hợp Hòa, huyện Tam Dương (ODT: 0,95 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha) |
TT Hợp Hòa |
1,60 |
85 |
Bổ sung đất xây dựng khu Gia binh tại thị trấn Hợp Hòa |
TT Hợp Hòa |
1,00 |
86 |
Xen ghép đất ở nông thôn khu Móng Ngang, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
0,50 |
87 |
Xen ghép đất ở nông thôn khu Đồng Trổ Trại, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
0,10 |
88 |
Xen ghép đất ở nông thôn khu Sông Cụt, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
0,39 |
89 |
Xen ghép giao đất ở nông thôn tại khu Đồng Bờ Đọ - Thôn Tiên Phong |
Xã Đồng Tĩnh |
0,19 |
90 |
Xen ghép giao đất ở nông thôn tại khu Đồng Miếu - Thôn Cổ Tích |
Xã Đồng Tĩnh |
0,09 |
91 |
Đấu giá giãn dân tại Khu Đồng Cát Trên - Đồng Tĩnh (ONT: 1,2 ha: DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Đồng Tĩnh |
2,00 |
92 |
Khu dân cư nông thôn tập trung tại đồng Gốc Gai, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
0,40 |
93 |
Đấu giá giãn dân tại Khu Cát Dưới - Đồng Tĩnh (ONT: 2,0 ha; DGT: 0,9 ha: DTL: 0,5 ha) |
Xã Đồng Tĩnh |
3,40 |
94 |
Xen ghép thôn Bắc 1, Bắc 2, Đỗ, Đoài, Mới, Ngòi, Hóc, Đông, Cầu, Lồ, Chằm, Chấu, Vàng |
Xã Hoàng Đan |
0,80 |
95 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Hoàng Đan |
1,00 |
96 |
Đất đấu giá khu Đồng Triệu - xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,18 |
97 |
Đất đấu giá khu đồng Cầu mưa - xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Đan |
0,50 |
98 |
Đất đấu giá giãn dân đồi Chàm - xã Hoàng Đan (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Hoàng Đan |
1,90 |
99 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Cửa Chùa, thôn Lau, xã Hoàng Lâu (ONT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha) |
Xã Hoàng Lâu |
1,00 |
100 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã An Hòa |
5,00 |
101 |
Xen ghép trong khu dân cư nông thôn, xã An Hòa |
Xã An Hòa |
3,50 |
102 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ trục đường TL 306 đi Duy Phiên, xã An Hòa (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã An Hòa |
1,50 |
103 |
Khu giãn dân thôn Nội Điện, xã An Hòa (ONT: 0,7 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã An Hòa |
1,20 |
104 |
Xây dựng 02 khu đất dịch vụ và đất đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,60 |
105 |
Khu giãn dân, đấu giá QSDĐ khu Đồng Tha, thôn Phương Lâu, xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,15 |
106 |
Khu đất giãn dân khu Đồng Đượi, thôn Nội Điện, xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,90 |
107 |
Khu đất giãn dân khu Đồng Nội, thôn Yên Thượng, xã An Hòa (ONT: 1,4 ha; DGT: 0,6 ha; DTL: 0,4 ha) |
Xã An Hòa |
2,40 |
108 |
Xen ghép trong khu dân cư các thôn, xã Duy Phiên |
Xã Duy Phiên |
0,50 |
109 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Ổ Gà và đồng Trạm Lao, thôn Thượng, xã Duy Phiên (ONT: 3,6 ha; DGT: 1,4 ha; DTL: 1,0 ha) |
Xã Duy Phiên |
6,00 |
110 |
Hạ tầng khu đất đấu giá thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,56 ha; DTL: 0,3 ha) |
Xã Duy Phiên |
1,96 |
111 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ khu đồng Giữa, thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 0,7 ha: DGT: 0,3 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã Duy Phiên |
1,20 |
112 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Đạo Tú |
1,20 |
113 |
Xen ghép đất ở thôn Đoàn Kết 1, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,25 |
114 |
Xen ghép đất ở thôn Giềng, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,12 |
115 |
Xen ghép đất ở thôn Cẩm Trạch, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,44 |
116 |
Xen ghép đất ở thôn Cõi, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,43 |
117 |
Xen ghép đất ở thôn Hủng 1, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,04 |
118 |
Xen ghép đất ở thôn Lẻ, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,08 |
119 |
Xen ghép đất ở thôn Long Sơn, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,12 |
120 |
Xen ghép đất ở thôn Dội, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,06 |
121 |
Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đình thôn Lẻ và đồng Ngõ Đông, thôn Giềng (ONT: 4,0 ha; DGT: 1,7 ha; DTL: 1,0 ha) |
Xã Đạo Tú |
6,70 |
122 |
Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Trạm Xá, thôn Lẻ, xã Đạo Tú (ONT: 1,7 ha; DGT: 0,7 ha; DTL: 0,4 ha) |
Xã Đạo Tú |
2,80 |
123 |
Đất đấu giá QSDĐ và giao đất tại khu đồng Thâm, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,22 |
124 |
Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đống Đòng, thôn Dội, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,70 |
125 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cổng Hoa Quả, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,36 |
126 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cầu Sắt, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú |
Xã Đạo Tú |
0,30 |
127 |
Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Thâm, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã Đạo Tú |
1,50 |
128 |
Khu dân cư nông thôn tập trung tại Đồi Luồn xã Hướng Đạo (ONT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha) |
Xã Hướng Đạo |
1,00 |
129 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Thanh Vân |
1,40 |
130 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Hướng Đạo |
0,90 |
131 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cầu Bốt, xã Hướng Đạo (ONT: 2,0 ha; DGT: 1,0 ha; DTL: 0,6 ha) |
Xã Hướng Đạo |
3,60 |
132 |
Dự án quy hoạch đất giãn dân, đất đấu giá xã Hướng Đạo (ONT: 3,0 ha; DGT: 1,24 ha; DTL: 1,0 ha) |
Xã Hướng Đạo |
5,24 |
133 |
Quy hoạch đất xen ghép đất ở tại xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Hoa |
0,70 |
134 |
Hạ tầng kỹ thuật đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Bông, đồng Đất xã Hoàng Hoa (ONT: 2,7 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,6 ha) |
Xã Hoàng Hoa |
4,50 |
135 |
Khu dân cư nông thôn tập trung tại Đồng Tướng xã Hướng Đạo |
Xã Hướng Đạo |
0,50 |
136 |
Dự án đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Cầu Chùa lên Cầu Mả Giữa thôn Lê Lợi, Tân Thịnh (ONT: 1,0 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã Hợp Thịnh |
1,70 |
137 |
Dự án quy hoạch xen ghép đất quỹ 1, quỹ 2, ao, trong xã thôn Hưng Thịnh, Quang Trung, Lê Lợi, Tân Thịnh, Thọ Khánh |
Xã Hợp Thịnh |
0,35 |
138 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ trục đường QL 2C, đi cầu Bì La, xã An Hòa (ONT: 1,6 ha: DGT: 0,65 ha: DTL: 0,4 ha) |
Xã An Hòa |
2,65 |
139 |
Dự án giãn dân, đấu giá thôn Đồng Ăng-Kim Long (ONT: 3,5 ha; DGT: 2,00 ha; DTL: 0,37ha) |
Xã Kim Long |
5,87 |
140 |
Dự án giãn dân, đấu giá thôn Đồn khu vực 2, xã Kim Long (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha) |
Xã Kim Long |
1,50 |
141 |
Dự án giãn dân, đấu giá QSDĐ khu Đồng Cổng Kho, thôn Vân Nội |
Xã Vân Hội |
0,73 |
142 |
Đất mặt bằng sản xuất kinh doanh khu Giếng Vồ, xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
1,06 |
143 |
Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại hai bên trục đường nội thị phía Tây, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
TT Hợp Hòa |
3,00 |
144 |
Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại hai bên trục tránh phía Đông QL2C, thị trấn Hợp Hòa (đợt 1) |
TT Hợp Hòa |
3,00 |
145 |
Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại Trung tâm thương mại và dịch vụ phía Nam, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (khu số 1) (đợt 1) |
TT Hợp Hòa |
3,00 |
146 |
Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại Trung tâm thương mại và dịch vụ phía Nam, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (khu số 2) (đợt 1) |
TT Hợp Hòa |
3,00 |
147 |
Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn từ QL2C đến TL305, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (đợt 1) |
Xã Vân Hội |
3,00 |
148 |
Khu đất dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
4,81 |
149 |
Xây dựng Khu nhà sơ chế đóng gói và bảo quản sản phẩm thuộc tiểu dự án xây dựng CSHT khu sản xuất và tiêu thụ rau an toàn xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,12 |
150 |
Xây dựng khu sơ chế rau sạch xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
0,14 |
151 |
Xây dựng nhà sơ chế rau sạch theo dự án QSEAP |
Xã An Hòa |
0,11 |
152 |
Dự án trung tâm mua bán ô tô và kinh doanh giày da, may xuất khẩu tại xã Kim Long, huyện Tam Dương |
Xã Kim Long |
0,70 |
153 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất, kinh doanh |
Xã Hoàng Hoa |
1,40 |
154 |
Công ty TNHH Thương mại Bảo Phúc Anh tại xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,30 |
155 |
Trung tâm Dịch vụ Thương mại tổng hợp của Công ty Cổ Phần Hải Nam tại xã Kim Long |
Xã Kim Long |
0,75 |
156 |
Dự án Các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Hoa |
2,00 |
157 |
Khu đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
5,00 |
158 |
Nhà hàng và khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp của công ty TNHH MYV MPS |
Xã Thanh Vân |
0,15 |
159 |
Xây mới HTX DV nông nghiệp Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
0,15 |
160 |
Trung tâm thương mại khu đồng Châu Phần |
Xã Hợp Thịnh |
2,60 |
161 |
Khu vực khai thác cát sỏi trên sông phó Đáy của Công ty Cổ phần Cát Đại Lợi |
Xã An Hòa |
10,00 |
Xã Hoàng Đan |
10,00 |
||
162 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
TT Hợp Hòa |
1,00 |
163 |
Dự án thuê đất để chăn nuôi bò sữa tại xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
5,00 |
164 |
Khu sản xuất chăn nuôi tập trung xã Đồng Tĩnh |
Xã Đồng Tĩnh |
3,50 |
165 |
Xây dựng điểm chăn nuôi khu làng Dưới, Đè Sinh, thôn Thượng, xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
2,00 |
166 |
Xây dựng điểm chăn nuôi khu Mả trẻ, Mả Giang thôn Lá, xã Hoàng Lâu |
Xã Hoàng Lâu |
0,50 |