Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 940/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/04/2019
Ngày có hiệu lực 03/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2018

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Chênh lệch so với năm 2018 (ha)

Diện tích
(ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

10.825,08

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.763,34

6.852,21

63,30

-911,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.894,17

3.311,69

30,59

-582,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.712,88

3.139,90

9,01

-572,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

489,83

480,23

4,44

-9,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.874,28

1.749,52

16,16

-124,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,61

865,74

8,00

-229,87

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

327,28

317,56

2,93

-9,72

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,17

127,47

1,18

45,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.037,68

3.951,52

36,50

913,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

189,57

196,91

1,82

7,34

2.2

Đất an ninh

CAN

12,28

112,54

1,04

100,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

90,47

425,07

3,93

334,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

11,00

0,10

11,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,44

12,92

0,12

7,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,97

170,82

1,58

50,85

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.340,42

1.572,29

14,52

231,87

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,52

3,52

0,03

 

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,74

26,52

0,24

15,78

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,73

100,78

0,93

9,05

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,93

35,99

0,33

26,66

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,89

4,89

0,05

 

2.7.6

Đất giao thông

DGT

929,19

1.032,05

9,53

102,86

2.7.7

Đất thủy lợi

DTL

281,68

356,47

3,29

74,79

2.7.8

Đất công trình năng lượng

DNL

4,27

6,07

0,06

1,80

2.7.9

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,65

0,01

 

2.7.10

Đất chợ

DCH

4,82

5,75

0,05

0,93

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,03

13,03

0,12

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,30

3,40

0,03

0,10

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

831,46

951,63

8,79

120,17

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

90,78

129,75

1,20

38,97

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,15

11,35

0,10

0,20

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,29

25,26

0,23

-0,03

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,86

10,87

0,10

0,01

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,13

73,52

0,68

7,39

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

35,29

41,18

0,38

5,89

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,91

35,54

0,33

3,63

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

23,40

0,22

23,20

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,02

1,98

0,02

-0,04

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

106,36

78,34

0,72

-28,02

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,61

38,58

0,36

-1,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,14

12,14

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,06

21,35

0,20

-2,71

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

[...]