Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 938/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 850/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế (thay thế 12 thủ tục hành chính) trong lĩnh vực đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bổ sung, sửa đổi, thay thế các thủ tục hành chính tại Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 và Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải. Giao Sở Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung các thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
09
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 11 TTHC THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số:
938/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
||||
4 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
||||
5 |
Thiết lập khu neo đậu |
||||
6 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
||||
7 |
Công bố đóng khu neo đậu |
||||
8 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
||||
9 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên TTHC bị sửa đổi |
Tên TTHC sửa đổi |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
||
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242 |
||||||
3 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
1.003614 |
30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định |
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1 (ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành) - Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2 (ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc) |
Theo phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa. |
4 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
1.003592 |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Số TT |
Tên TTHC bị thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Mã số TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
1.003788 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
||
Không |
|||||||
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
1.003675 |
100.000 đồng/lần |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
||||
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|||||||
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004248 |
||||||
6 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
10 ngày làm việc |
1.001529 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
7 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
30 ngày làm việc |
1.001410 |
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả |
||
8 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
1.004252 |
Không |
||
9 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
1.001531 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cảng vụ Đường thủy nội địa Bến Tre |
|
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
1.001542 |
||||||
10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.001406 |
||||
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
1.001551 |
||||||
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
1.001582 |
||||||
11 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|