Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 928/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 127/TTr-SNN ngày 13 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm 29 (hai mươi chín) TTHC tại Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc
Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
01 |
BLI-289179 |
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức. |
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản (Hết hiệu lực) |
02 |
T-BLI-130501-TT |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây giống |
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (Hết hiệu lực) |
03 |
BLI-289180 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (Hết hiệu lực) - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2012 (Hết hiệu lực) |
04 |
BLI-289181 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội, cây lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vương giống, cây đầu dòng) |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (Hết hiệu lực) - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 (Hết hiệu lực) |
05 |
BLI-289183 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) |
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (Hết hiệu lực) |
06 |
BNN-BLI-287711 |
Giao rừng đối với tổ chức |
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng (Hết hiệu lực) - Thông tư số 38/2007/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn (Hết hiệu lực) |
07 |
BLI-289184 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng (Hết hiệu lực) - Thông tư số 38/2007/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn (Hết hiệu lực) |
08 |
BLI-289185 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy chế quản lý Gấu (Hết hiệu lực) - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 (Hết hiệu lực) |
09 |
BLI-289186 |
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy chế quản lý Gấu (Hết hiệu lực) - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 (Hết hiệu lực) |
10 |
BLI-289187 |
Cho phép chuyển đổi mục đích giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
11 |
BLI-289188 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. (Hết hiệu lực) |
12 |
BLI-289189 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của tổ chức |
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. (Hết hiệu lực) |
13 |
BLI-289190 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. (Hết hiệu lực) |
14 |
BLI-289191 |
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. (Hết hiệu lực) |
15 |
BLI-289192 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dung do tỉnh quản lý |
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 (Hết hiệu lực) |
16 |
BLI-289193 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp (Hết hiệu lực) |
17 |
BLI-289194 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES. |
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp (Hết hiệu lực) |
18 |
T-BLI- 289066-TT |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (Đối với tổ chức) |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường. (Hết hiệu lực) |
19 |
T-BLI-289062-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường. (Hết hiệu lực) |
20 |
BLI-289195 |
Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với lâm sản chưa quan chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận vận xuất của chúng (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. (Hết hiệu lực) - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. (Hết hiệu lực) |
21 |
T-BLI-142710-TT |
Thẩm định và phê duyệt phương án PCCC rừng cho các chủ rừng |
Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng chính Phủ Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng. (Hết hiệu lực) |
22 |
BLI-289347 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. (Hết hiệu lực) |
23 |
T-BLI-130513-TT |
Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống trồng |
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. (Hết hiệu lực) |
24 |
T-BLI-131530-TT |
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống vô tính |
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. (Hết hiệu lực) |
25 |
T-BLI-131540-TT |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán rừng |
Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. (Hết hiệu lực) |
26 |
BLI-289348 |
Cải tạo kinh mương cũ trong khu vực sản xuất kết hợp quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 Ban hành Quy chế quản lý rừng. (Hết hiệu lực) |
27 |
BLI-289349 |
Đào mới kinh mương trong khu vực sản xuất kết hợp quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 Ban hành Quy chế quản lý rừng. (Hết hiệu lực) |
28 |
BLI-289350 |
Chuyển nhượng thành quả lao động trên đất hợp đồng nhận khoán đất lâm nghiệp |
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 Ban hành Quy chế quản lý rừng. (Hết hiệu lực) |
29 |
T-BLI-131564-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm. (Hết hiệu lực) |
Tổng số: 29 thủ tục hành chính./.