Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
Số hiệu | 927/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021 - 2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo Quyết định này).
Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố thực hiện:
1. Sở Kế hoạch và đầu tư có trách nhiệm khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021-2025 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.
- Tổ chức thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo đúng quy định.
- Chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
- Thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa bàn các huyện, thành phố bảo đảm thực hiện đúng theo chỉ tiêu được phân bổ.
- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, hoàn thành việc lập quy hoạch ngành, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; triển khai thực hiện các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các huyện, thành phố phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện lập, trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021 - 2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo Quyết định này).
Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố thực hiện:
1. Sở Kế hoạch và đầu tư có trách nhiệm khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021-2025 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.
- Tổ chức thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo đúng quy định.
- Chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
- Thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa bàn các huyện, thành phố bảo đảm thực hiện đúng theo chỉ tiêu được phân bổ.
- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, hoàn thành việc lập quy hoạch ngành, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; triển khai thực hiện các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các huyện, thành phố phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện lập, trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
- Thực hiện việc xác định trên thực địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng không đúng mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
69,941.4 |
69,941.4 |
69,941.4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55,492.4 |
55,646.9 |
56,377.1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
4,490.4 |
4,352.0 |
4,286.5 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
851.9 |
834.0 |
812.0 |
CLN |
1,924.9 |
2,058.0 |
2,014.5 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,094.0 |
10,303.6 |
11,320.7 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
955.1 |
955.1 |
955.1 |
RSX |
32,162.6 |
31,979.6 |
31,716.5 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
18,776.2 |
18,656.9 |
18,458.0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,226.4 |
3,489.2 |
3,810.7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28.8 |
46.2 |
81.2 |
CAN |
0.9 |
2.5 |
6.3 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
25.0 |
25.0 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2.5 |
14.3 |
37.5 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
8.7 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
13.5 |
13.5 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,434.1 |
1,594.2 |
1,723.7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
1,104.8 |
1,204.2 |
1,255.1 |
|
- |
DTL |
182.7 |
184.3 |
184.0 |
|
- |
DVH |
2.2 |
4.5 |
7.5 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.3 |
4.7 |
7.6 |
- |
DGD |
38.0 |
45.7 |
47.4 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13.4 |
18.9 |
19.2 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.4 |
5.8 |
16.3 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.4 |
0.7 |
0.7 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
12.6 |
43.1 |
97.5 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.6 |
7.9 |
12.9 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
- |
NTD |
68.5 |
69.7 |
69.5 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
1.0 |
1.0 |
ONT |
983.2 |
997.3 |
1,030.3 |
||
ODT |
62.6 |
71.9 |
104.1 |
||
TSC |
6.6 |
8.9 |
8.4 |
||
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.3 |
0.7 |
0.6 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
11,222.5 |
10,805.2 |
9,753.6 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1,490.8 |
1,490.8 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
1,863.0 |
1,819.3 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
43,238.3 |
43,992.3 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
22.4 |
22.4 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
955.1 |
955.1 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
25.0 |
25.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
111.8 |
111.8 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
14.3 |
37.5 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
1,085.7 |
1,085.7 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
109,415.1 |
109,415.1 |
109,415.1 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,275.3 |
105,173.6 |
104,937.9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
3,229.5 |
3,187.6 |
3,153.8 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,087.6 |
2,077.7 |
2,036.9 |
CLN |
680.0 |
722.9 |
692.2 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,728.4 |
12,175.2 |
9,948.2 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
RSX |
83,208.5 |
86,738.2 |
88,707.1 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
56,467.4 |
56,354.8 |
56,354.9 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,395.0 |
3,539.2 |
3,780.4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15.5 |
31.5 |
91.5 |
CAN |
1.2 |
3.8 |
8.4 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
SKN |
- |
- |
15.0 |
||
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
16.3 |
22.9 |
26.3 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.2 |
6.8 |
11.6 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14.4 |
14.1 |
20.1 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,417.8 |
1,496.5 |
1,613.0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,246.4 |
1,293.9 |
1,375.7 |
- |
DTL |
77.9 |
80.4 |
81.4 |
|
- |
DVH |
0.7 |
3.8 |
5.2 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.6 |
5.5 |
8.9 |
- |
DGD |
43.3 |
47.5 |
49.6 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.6 |
4.9 |
8.3 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11.1 |
19.2 |
35.8 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.6 |
0.8 |
0.9 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
DDT |
0.1 |
2.6 |
3.8 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.2 |
4.6 |
6.6 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
28.2 |
28.7 |
31.0 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
ONT |
609.2 |
630.2 |
638.2 |
||
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
93.1 |
105.5 |
119.9 |
TSC |
8.7 |
9.4 |
18.3 |
||
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.3 |
0.5 |
0.5 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
744.8 |
702.3 |
696.9 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
3,742.0 |
3,742.0 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
2,439.1 |
2,383.0 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
98,913.4 |
98,655.3 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
11.9 |
11.9 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
- |
15.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
25.4 |
25.4 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
22.9 |
26.3 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
1,537.9 |
1,537.9 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
61,908.8 |
61,908.8 |
61,908.8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,372.3 |
56,771.7 |
55,870.1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
4,188.9 |
4,029.3 |
3,942.69 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,321.0 |
2,245.9 |
2,199.20 |
CLN |
1,688.6 |
1,906.9 |
2,032.68 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,636.4 |
8,860.9 |
8,628.80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,678.2 |
1,670.0 |
1,670.02 |
RSX |
36,822.4 |
35,907.8 |
35,228.97 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5,901.9 |
5,807.6 |
5,888.55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,652.7 |
4,265.5 |
5,175.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
143.8 |
291.6 |
372.0 |
CAN |
26.3 |
33.1 |
46.9 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
SKN |
8.5 |
55.4 |
55.4 |
||
TMD |
80.8 |
133.5 |
192.5 |
||
SKC |
69.4 |
85.8 |
149.1 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
40.4 |
40.4 |
40.4 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,536.6 |
1,802.8 |
2,400.9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
1,357.6 |
1,461.2 |
1,939.6 |
|
- |
DTL |
49.8 |
59.0 |
61.7 |
|
- |
DVH |
4.3 |
12.6 |
18.1 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24.5 |
25.7 |
30.1 |
- |
DGD |
39.7 |
49.4 |
59.5 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7.3 |
12.5 |
20.9 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4.0 |
72.8 |
121.9 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.6 |
2.0 |
3.1 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2.2 |
15.0 |
22.7 |
- |
DRA |
1.0 |
33.1 |
37.5 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.4 |
1.4 |
1.4 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
42.1 |
50.3 |
65.2 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
ONT |
732.5 |
756.7 |
871.7 |
||
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148.8 |
172.9 |
184.1 |
TSC |
14.4 |
22.4 |
31.0 |
||
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12.7 |
13.1 |
13.1 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
883.8 |
871.5 |
862.9 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
20,021.0 |
20,021.0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
734.9 |
734.9 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
3,199.3 |
3,215.5 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
46,438.7 |
45,527.8 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
42.3 |
42.3 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
1,670.0 |
1,670.0 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
55.4 |
55.4 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
155.3 |
155.3 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
133.5 |
192.5 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
3,771.0 |
3,771.0 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
70,428.6 |
70,428.6 |
70,428.6 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53,715.1 |
53,288.5 |
52,597.9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
4,840.1 |
4,569.0 |
4,569.2 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,531.4 |
1,451.6 |
1,389.2 |
CLN |
3,287.1 |
4,208.2 |
4,072.3 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,975.2 |
6,425.2 |
5,590.2 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
252.5 |
260.7 |
260.7 |
RSX |
32,364.5 |
32,463.7 |
32,819.0 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14,464.8 |
14,371.5 |
14,454.9 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,825.0 |
4,442.4 |
5,156.0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
92.6 |
119.7 |
222.2 |
CAN |
2.0 |
4.2 |
8.6 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30.8 |
106.2 |
162.0 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
100.0 |
161.0 |
TMD |
2.8 |
22.2 |
63.4 |
||
SKC |
8.3 |
15.1 |
31.0 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51.5 |
75.5 |
91.0 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,829.6 |
2,135.8 |
2,456.3 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
1,546.0 |
1,666.8 |
1,866.1 |
|
- |
DTL |
98.3 |
95.2 |
100.3 |
|
- |
DVH |
0.1 |
3.6 |
6.1 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.1 |
5.0 |
10.6 |
- |
DGD |
46.7 |
51.8 |
68.0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17.1 |
25.0 |
29.9 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.3 |
80.1 |
99.9 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.6 |
0.9 |
0.9 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
DDT |
55.5 |
104.2 |
122.2 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.5 |
30.6 |
30.4 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
- |
NTD |
55.0 |
68.4 |
112.7 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
ONT |
680.8 |
698.0 |
762.4 |
||
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
185.0 |
208.1 |
245.5 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.9 |
17.3 |
17.2 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
0.3 |
0.3 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
12,888.5 |
12,697.6 |
12,674.6 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
3,209.0 |
3,209.0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
5,627.4 |
5,627.4 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
3,555.6 |
3,425.4 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
39,149.6 |
38,670.0 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
727.9 |
727.9 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
260.7 |
260.7 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
206.2 |
323.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
126.5 |
126.5 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
22.2 |
63.4 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
905.2 |
905.2 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
118,954.9 |
118,954.9 |
118,954.9 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99,555.4 |
103,707.2 |
106,129.1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
2,026.4 |
1,959.7 |
1,942.9 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
325.8 |
350.4 |
334.4 |
CLN |
1,351.6 |
1,556.8 |
1,519.2 |
||
RPH |
12,969.6 |
14,008.6 |
15,007.6 |
||
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
RSX |
81,823.9 |
84,657.1 |
86,088.4 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7,825.0 |
7,732.8 |
7,813.8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,231.2 |
10,667.8 |
11,207.4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,655.2 |
7,690.7 |
7,750.7 |
CAN |
4.2 |
5.2 |
5.9 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
71.4 |
71.4 |
TMD |
13.0 |
25.2 |
30.4 |
||
SKC |
13.3 |
19.5 |
21.4 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,021.9 |
1,287.5 |
1,731.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
904.3 |
1,021.1 |
1,220.7 |
|
- |
DTL |
39.8 |
72.6 |
240.7 |
|
- |
DVH |
5.4 |
7.9 |
10.6 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.0 |
4.6 |
7.6 |
- |
DGD |
31.3 |
32.6 |
35.5 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6.9 |
13.3 |
13.3 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.9 |
76.6 |
141.5 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.7 |
1.6 |
3.3 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.7 |
26.3 |
26.3 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
25.9 |
28.7 |
30.2 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
290.3 |
295.1 |
317.5 |
ODT |
43.1 |
62.3 |
70.2 |
||
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8.9 |
8.9 |
9.4 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
0.9 |
0.9 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
9,168.3 |
4,579.8 |
1,618.4 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1,794.1 |
2,714.2 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
1,128.8 |
1,094.0 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
98,665.7 |
101,096.0 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
30.3 |
30.3 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
71.4 |
71.4 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
35.6 |
35.6 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
25.2 |
30.4 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
5,709.7 |
5,709.7 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
80,763.1 |
80,763.1 |
80,763.1 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,139.9 |
56,565.5 |
57,800.3 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
6,656.6 |
6,209.8 |
6,010.2 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,875.9 |
2,700.4 |
2,563.5 |
CLN |
13,914.8 |
13,742.5 |
12,724.9 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,894.8 |
5,414.4 |
10,178.7 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6,954.9 |
6,909.7 |
6,902.4 |
RSX |
21,540.8 |
20,518.5 |
18,299.4 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
609.9 |
609.9 |
609.9 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,295.8 |
8,885.8 |
11,050.2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
962.4 |
1,172.6 |
1,559.6 |
CAN |
3.1 |
9.0 |
15.7 |
||
SKK |
- |
599.8 |
1,893.0 |
||
SKN |
- |
200.0 |
308.6 |
||
TMD |
38.7 |
65.5 |
95.0 |
||
SKC |
21.1 |
47.7 |
73.6 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,783.3 |
3,087.8 |
3,163.7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,814.5 |
1,922.3 |
1,990.4 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
189.8 |
198.5 |
193.7 |
- |
DVH |
1.5 |
4.0 |
7.0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5.8 |
10.5 |
10.5 |
- |
DGD |
78.6 |
96.1 |
96.4 |
|
- |
DTT |
35.7 |
144.2 |
143.6 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
32.2 |
40.2 |
41.8 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.0 |
1.3 |
1.3 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
4.0 |
4.0 |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
524.1 |
524.3 |
524.3 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.1 |
38.7 |
38.7 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
88.4 |
93.9 |
99.9 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
74.5 |
84.9 |
84.9 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,757.4 |
1,776.1 |
1,869.0 |
ODT |
67.5 |
86.3 |
95.0 |
||
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10.5 |
13.4 |
14.1 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.4 |
8.4 |
8.4 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
15,327.5 |
15,311.8 |
11,912.6 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
482.9 |
1,536.9 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
9,571.7 |
8,926.0 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
32,842.6 |
35,380.5 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
394.6 |
394.6 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
6,909.7 |
6,902.4 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
799.8 |
2,201.6 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
52.3 |
52.3 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
65.5 |
95.0 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2,759.4 |
2,759.4 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
98,642.9 |
98,642.9 |
98,642.9 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89,017.4 |
88,207.9 |
87,326.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
6,119.4 |
5,925.4 |
5,851.5 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,355.5 |
3,250.5 |
3,201.3 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,668.3 |
2,409.8 |
2,569.4 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,815.7 |
9,994.2 |
9,729.9 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,219.0 |
2,213.8 |
2,211.8 |
RSX |
64,103.7 |
62,480.7 |
61,792.7 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5,539.0 |
5,447.5 |
5,532.4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,112.7 |
9,069.3 |
9,961.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,722.9 |
1,800.3 |
1,835.3 |
CAN |
6.0 |
11.4 |
12.4 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
SKN |
24.4 |
141.4 |
150.0 |
||
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
17.9 |
30.4 |
63.2 |
SKC |
32.9 |
95.0 |
101.0 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
240.7 |
347.4 |
413.3 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,549.4 |
2,893.9 |
3,189.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,713.4 |
1,801.1 |
2,028.9 |
- |
DTL |
114.2 |
157.5 |
172.2 |
|
- |
DVH |
- |
4.6 |
4.6 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6.9 |
8.6 |
10.9 |
- |
DGD |
54.6 |
71.1 |
82.6 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17.7 |
31.3 |
31.3 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
30.1 |
167.4 |
174.9 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.4 |
2.8 |
4.0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0.1 |
9.6 |
19.9 |
- |
DRA |
501.1 |
526.1 |
526.1 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.4 |
1.4 |
1.4 |
- |
NTD |
106.1 |
106.7 |
116.3 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12.5 |
101.5 |
439.3 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
940.6 |
967.1 |
1,011.8 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
167.6 |
194.4 |
217.0 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.0 |
14.0 |
18.5 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.7 |
4.5 |
4.3 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
1,512.8 |
1,365.7 |
1,354.3 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
7,950.0 |
7,950.0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
2,922.8 |
2,922.8 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
4,455.4 |
4,486.0 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
74,688.7 |
73,734.4 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
2,449.9 |
2,449.9 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
2,213.8 |
2,211.8 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
141.4 |
150.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
107.3 |
107.3 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
30.4 |
63.2 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
1,649.1 |
1,649.1 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
101,671.4 |
101,671.4 |
101,671.4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
96,826.0 |
96,369.7 |
95,835.7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
4,176.8 |
4,098.7 |
4,142.2 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,644.9 |
2,590.2 |
2,563.3 |
CLN |
1,427.8 |
1,972.8 |
1,934.9 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16,147.8 |
16,287.2 |
15,158.3 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
RSX |
69,914.9 |
68,925.9 |
69,200.8 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42,439.8 |
42,200.2 |
42,248.2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,112.9 |
4,570.4 |
5,104.5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121.9 |
179.2 |
254.2 |
CAN |
0.9 |
3.1 |
8.8 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
50.0 |
60.0 |
TMD |
19.2 |
30.6 |
50.6 |
||
SKC |
16.1 |
33.4 |
47.0 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,715.2 |
1,969.6 |
2,300.5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
1,346.3 |
1,474.8 |
1,767.1 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
79.0 |
83.6 |
99.3 |
- |
DVH |
1.0 |
5.2 |
6.3 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.5 |
7.8 |
7.8 |
- |
DGD |
34.9 |
48.1 |
54.0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7.2 |
15.5 |
18.0 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
113.2 |
170.6 |
175.6 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.4 |
0.6 |
1.5 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
DDT |
0.3 |
2.2 |
2.2 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
50.6 |
76.4 |
78.8 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.7 |
0.7 |
0.7 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
76.3 |
79.3 |
82.8 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
ONT |
656.9 |
669.0 |
707.1 |
||
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
22.0 |
27.8 |
48.9 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11.1 |
16.2 |
17.0 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.3 |
1.8 |
1.7 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
732.5 |
731.3 |
731.2 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
2,843.2 |
2,847.2 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
3,576.6 |
3,530.8 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
85,213.1 |
84,359.1 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
92.0 |
92.0 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
50.0 |
60.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
53.8 |
53.8 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
30.6 |
50.6 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2,994.0 |
2,994.0 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
56,741.4 |
56,741.4 |
56,741.4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51,198.7 |
50,760.1 |
50,060.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
3,410.9 |
3,310.5 |
3,276.0 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,317.6 |
2,280.0 |
2,228.6 |
CLN |
1,658.1 |
1,636.3 |
2,783.9 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,772.9 |
6,993.0 |
6,721.2 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
RSX |
34,019.4 |
33,577.7 |
31,963.1 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21,396.3 |
21,115.1 |
20,059.6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,875.6 |
3,351.0 |
4,079.5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
CQP |
41.7 |
79.6 |
125.2 |
||
CAN |
1.6 |
7.4 |
8.1 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
SKN |
- |
87.4 |
87.4 |
||
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
23.7 |
41.3 |
86.5 |
SKC |
82.9 |
105.2 |
187.4 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7.0 |
17.5 |
23.5 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,204.9 |
1,413.7 |
2,503.0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
889.1 |
974.5 |
1,364.8 |
|
- |
DTL |
57.3 |
81.4 |
94.7 |
|
- |
DVH |
6.1 |
10.4 |
12.1 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.5 |
4.3 |
7.0 |
- |
DGD |
25.7 |
35.7 |
36.8 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6.6 |
17.5 |
17.5 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
148.4 |
191.5 |
220.5 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.2 |
1.5 |
1.4 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0.8 |
1.2 |
3.6 |
- |
DRA |
20.2 |
39.2 |
44.2 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4.0 |
2.7 |
2.7 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
39.8 |
43.1 |
51.3 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
ONT |
430.1 |
463.5 |
514.0 |
||
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38.3 |
54.7 |
76.8 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.5 |
16.0 |
22.1 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
CSD |
2,667.0 |
2,630.3 |
2,601.1 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
6,530.0 |
6,530.0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1,468.0 |
1,468.0 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
3,098.2 |
3,620.6 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
40,570.7 |
38,684.3 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
1,104.6 |
1,104.6 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
87.4 |
87.4 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
35.0 |
35.0 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
41.3 |
86.5 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2,847.2 |
2,847.2 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
54,756.9 |
54,756.9 |
54,756.9 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,425.0 |
47,188.7 |
46,827.3 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
3,900.7 |
3,829.2 |
3,827.5 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,281.2 |
2,236.9 |
2,216.1 |
CLN |
1,049.3 |
1,045.2 |
1,136.2 |
||
RPH |
6,247.0 |
6,607.0 |
6,475.6 |
||
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,069.7 |
1,069.6 |
1,078.8 |
RSX |
31,478.5 |
31,044.4 |
30,742.5 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13,522.9 |
13,432.9 |
13,522.9 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,810.4 |
3,070.7 |
3,471.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17.5 |
63.5 |
98.5 |
CAN |
1.5 |
4.6 |
6.3 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
50.0 |
TMD |
3.2 |
26.3 |
78.0 |
||
SKC |
7.4 |
15.4 |
38.0 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16.8 |
16.8 |
25.3 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,311.1 |
1,448.0 |
2,385.5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
1,068.7 |
1,144.2 |
1,244.0 |
|
- |
DTL |
61.2 |
69.0 |
79.3 |
|
- |
DVH |
1.8 |
5.6 |
8.9 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.3 |
5.4 |
8.1 |
- |
DGD |
39.4 |
42.1 |
44.3 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18.2 |
20.5 |
22.7 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
72.1 |
100.0 |
123.6 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.0 |
1.1 |
1.3 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
DDT |
0.2 |
1.5 |
2.7 |
|
- |
DRA |
9.7 |
18.8 |
22.2 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
27.4 |
32.4 |
34.4 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
6.9 |
7.4 |
8.8 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
0.4 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
619.0 |
629.2 |
670.5 |
ODT |
57.6 |
78.8 |
89.4 |
||
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8.7 |
7.2 |
11.5 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.1 |
1.2 |
1.3 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
4,521.4 |
4,497.5 |
4,457.8 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
1,850.0 |
1,850.0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1,684.0 |
1,684.0 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
2,759.5 |
2,784.2 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
38,721.0 |
38,296.9 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
308.9 |
308.9 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
1,069.6 |
1,078.8 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
- |
50.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
26.3 |
78.0 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
1,513.8 |
1,513.8 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
7,793.8 |
7,793.8 |
7,793.8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,726.4 |
5,348.3 |
4,909.2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
LUA |
605.8 |
516.9 |
444.7 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
560.2 |
478.5 |
409.5 |
CLN |
300.8 |
268.5 |
233.2 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
869.0 |
848.7 |
838.9 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
RSX |
3,316.9 |
3,178.5 |
3,000.5 |
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,922.5 |
2,341.7 |
2,821.9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
CQP |
48.5 |
66.3 |
85.8 |
||
CAN |
9.3 |
21.7 |
33.6 |
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
SKN |
- |
50.0 |
50.0 |
||
TMD |
24.2 |
68.8 |
86.3 |
||
SKC |
36.2 |
35.7 |
36.8 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
683.0 |
956.2 |
2,234.1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
DGT |
434.5 |
556.0 |
733.8 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
99.3 |
113.2 |
120.2 |
- |
DVH |
2.7 |
8.6 |
8.6 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11.1 |
14.1 |
13.9 |
- |
DGD |
35.3 |
46.1 |
47.8 |
|
- |
DTT |
5.4 |
88.3 |
98.3 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.5 |
8.8 |
25.2 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.8 |
1.8 |
1.8 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
DDT |
36.9 |
43.3 |
44.1 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.8 |
16.3 |
16.3 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3.9 |
3.9 |
3.9 |
- |
NTD |
39.2 |
36.8 |
36.8 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
ONT |
258.8 |
282.7 |
336.0 |
||
ODT |
401.2 |
475.1 |
600.9 |
||
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24.4 |
23.6 |
26.6 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13.2 |
12.2 |
12.2 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
CSD |
144.9 |
103.9 |
62.7 |
||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
7,794.0 |
7,794.0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
1,165.0 |
1,165.0 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
612.8 |
526.1 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
4,027.2 |
3,839.4 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
50.0 |
50.0 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
534.8 |
534.8 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
68.8 |
86.3 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
1,767.9 |
1,767.9 |